Đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ (Hình 3.6) theo trình tự trên Bảng 3.1.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6
Lời giải chi tiết:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Tham khảo
- Khung tên:
Tên gọi: Gỗi đỡVật liệu: thépTỉ lệ: 2:1- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.
- Kích thước:
Chiều dài 42 mmChiều rộng 32 mmBề dày: 25 mmĐường kính trong 20 mm- Yêu cầu kĩ thuật:
Làm tù cạnh
Tham khảo
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4
Lời giải chi tiết:
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ (Hình 4.8) |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ giá đỡ - Tỉ lệ: 1: 2 |
Bước 2. Bảng kê | Tên gọi, số lượng của chi tiết | - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) |
Bước 3. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | - Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh |
Bước 4. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | - Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm
|
Bước 5. Phân tích chi tiết | - Vị trí của các chi tiết | - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) |
Bước 6. Tổng hợp | - Trình tự tháo lắp các chi tiết
| - Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1 - Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3
|
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
1. Khung tên | - Tên ngôi nhà - Tỉ lệ | - Nhà mái bằng - 1 : 100 |
2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | - Mặt đứng - Mặt bằng - Mặt cắt |
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận | - 14400 × 7000 × 4200 - Phòng khách, phòng bếp: 6200 × 4800 - Nhà vệ sinh: 4800 × 2200 - Phòng ngủ 1: 4800 × 3000 - Phòng ngủ 2: 7000 × 3000 - Hành lang: 9400 × 2200 |
4. Các bộ phận | - Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác | - 1 phòng khách, phòng bếp; 2 phòng ngủ, 1 nhà vệ sinh. - 1 cửa đi đôi, 3 cửa đi đơn, 5 cửa sổ - Hành lang |
TK
– Gồm 5 bước:
1. Khung tên.
2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Yêu cầu kĩ thuật.
5. Tổng hợp
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Gồm 5 bước:
1. Khung tên.
2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Yêu cầu kĩ thuật.
5. Tổng hợp
- Không thể thay đổi trình tự đọc bản vẽ chi tiết
* Chúc bạn học tốt
Tham khảo
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ
(Hình 3.6)
Bước 1. Khung tên
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu chế tạo
- Tỉ lệ bản vẽ
- Gối đỡ
- Thép
- Tỉ lệ: 1 : 1
Bước 2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình chiếu
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
Bước 3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các phần của chi tiết
- Chiều dài: 50; chiều rộng: 25; chiều cao: 25
- Khoét: đường kính 20 mm
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật
Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt
Làm tù cạnh, mạ kẽm