Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 14.1
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc(h14.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi sản phẩm -Tỉ lệ bản vẽ |
-Bộ ròng rọc 1:2 |
2.Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | -Bánh ròng rọc (1) -Trục (1) -Moc treo (1) -Gía (1) |
3.Hình biểu diễn | Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1) | -Hình chiếu cạnh -Hình chiếu đứng có cắt cục bộ |
4.Kích thước | -Kích thước chung -Kích thước chi tiết |
-Chiều cao 100 -Chiều rộng 40 -Chiều dài 75 Bánh ròng rọc có đường kính rãnh ᶲ60 |
5.Phân tích chi tiết | -Vị trí của các chi tiết | -Tô màu cho các chi tiết (h14.1) |
6.Tổng hợp | -Trình tự tháo, lắp -Công dụng của sản phẩm |
-Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra -Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2 -Nâng vật lên cao dễ dàng hơn |
Bảng 10.1:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ vòng đai(h10.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Vòng đai -Thép -1:2 |
2.Hình biểu diễn | -Tên gọi hình chiếu -Vị trí hình cắt |
-Hình chiếu bằng -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3.Kích thước | -Kích thước chung của chi tiết -Kích thước các phần chi tiết |
-Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39 -Bán kính vòng trong R25 -Chiều dày 10 -Khoảng cách 2 lỗ 110 -Đường kính 2 lỗ Φ 12 |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công -Xử lý bề mặt |
-Làm từ cạnh -Mạ kẽm |
5.Tổng hợp | -Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn -Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
Bảng 12.1
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ vòng đai(h10.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Côn có ren -Thép -1:1 |
2.Hình biểu diễn | -Tên gọi hình chiếu -Vị trí hình cắt |
-Hình chiếu cạnh -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3.Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần chi tiết |
-Đường kính đáy lớn ᶲ18 -Đường kính đáy nhỏ ᶲ14 Chiều cao côn 10 Kích thước ren M8x1(M: ren hệ mét, 8:kích thước đường kính ren, 1 kích thước bước ren P) |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công (Nhiệt luyện) -Xử lý bề mặt |
Tôi cứng -Mạ kẽm |
5.Tổng hợp | -Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -Công dụng của chi tiết |
-Côn có hình nón cụt có lỗ ở giữa và có ren trong -Dùng để lắp cá trục ở xe đạp |
Bảng 16.1:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ nhà ở (h16.1) |
1.Khung tên | -Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ |
-Nhà ở -1:100 |
2.Hình biểu diễn | -Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt |
-Mặt đứng -Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3.Kích thước | -Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận |
-10200,6000,5900 -Phòng sinh hoạt chung:3000x4500 -Phòng ngủ:3000x3000 -Hiên:1500x3000 -Khu (bếp, tắm, xí):3000x3000 -Nền:800 -Tường:2900 -Mái cao:2200 |
4.Các bộ phận | -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác |
-3 Phòng -3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn -Hiên có lan can và khu phụ |
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ (Hình 3.6) |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ bản vẽ | - Gối đỡ - Thép - Tỉ lệ: 1 : 1 |
Bước 2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng |
Bước 3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết | - Chiều dài: 50; chiều rộng: 25; chiều cao: 25 - Khoét: đường kính 20 mm |
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật | Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt | Làm tù cạnh, mạ kẽm |
Bảng 4.1:
Hình | Hình chiếu | Hình dạng | Kích thước |
1 | Hình chiếu đứng | Hình chữ nhật | Chiều cao h và chiều dài a |
2 | Hình chiếu bằng | Hình chữ nhật | Bề rộng b |
3 | Hình chiếu cạnh | Hình chữ nhật |
Trình tự đọc | Nội dung cần hiều | Bộ vòng đai |
Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ ròng rọc - 1:2 |
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | - Bánh ròng rọc (1) - Trục (1) - Giá (1) - Móc (1) |
Hình biểu diễn | Tên gọi hình chiếu và hình cắt | - Hình chiếu đừng có cắt cục bộ - Hình chiếu cạnh |
Kích thước | - Kích thước chung of s.phẩm - Kích thước chi tiết | - Cao 100, rộng 40, dài 75 |
Phân tích chi tiết | Vị trí các chi tiết | Móc treo - Giá - Bánh - Ròng rọc - Trục |
Tổng hợp | - Trình tự tháo lắp
- Công dụng of chi tiết | - Dũa 2 đầu trục tháo cụm 2-1, sau đó dũa đầu móc treo tháo cụm 3-4 - Lắp cụm 3-4 và tán đầu móc treo sau đó lắp cụm 1-2 và tán 2 đầu móc treo. - Dùng để nâng vật lên cao |
Tham khảo
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ
(Hình 4.8)
Bước 1. Khung tên
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
- Bộ giá đỡ
- Tỉ lệ: 1: 2
Bước 2. Bảng kê
Tên gọi, số lượng của chi tiết
- Đế (1)
- Giá đỡ (2)
- Trục (3)
Bước 3. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình chiếu
- Hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng
- Hình chiếu cạnh
Bước 4. Kích thước
- Kích thước chung
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
- Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm
Bước 5. Phân tích chi tiết
- Vị trí của các chi tiết
- Đế (1)
- Giá đỡ (2)
- Trục (3)
Bước 6. Tổng hợp
- Trình tự tháo lắp các chi tiết
- Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1
- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3