15kg 287g = ........... kg 1 phút 30 giây = ........ phút \(32cm^{^{2^{ }}}\)\(5mm^{^2}\)= .......\(cm^{^2}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
8km 362m=8,362km
15kg 262g=15,262kg
1 phút 30 giây=1,5 phút
32cm22 5mm2=32,05cm2
6,42 x X+ 3,58 x X = 5
X x(6,42+3,58)=5
X x 10=5
X=5:10
X=0,5
8km 362m = 8,362km
15kg 262g = 15,262kg
1 phút 30 giây = 1,5 phút
\(32cm^25mm^2=32,05cm^2\)
9km 364m = 9,364km
16kg 536g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
8 km 362m=........km 1 phút 30 giây =..........phút 15kg 262g=.........kg 32 cm2 5 mm2=..........cm2
a) 8 km 362 m = 8,362 km
b) 1 phút 30 giây = 1,5 phút
c) 15 kg 262 g = 15,262 kg
d) 32 cm2 5 mm2 = 32,05 cm2
Hướng dẫn giải:
a) 5 tấn 15kg = 5015 kg
7 yến 4 kg = 74 kg.
b) 6 phút 20 giây = 380 giây
8 thế kỉ = 800 năm.
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
\(15kg287g=15,287kg;1p30s=1,5p;32cm^25mm^2=32,05cm^2\)
15kg 287g = 15,287kg
1p30 giây = 1,5p
32cm2 5mm2= 32,05cm2