tìm từ nhiều nghĩa của các từ: tay, mắt, chân
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây
cổ:...cổ chai.........
chân:.....chân núi.......
mặt:....mặt nước.....
lưng:..lưng đồi....
mắt:..mắt na....
(1)
- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người.
- Ví dụ:
mắt sáng long lanh
nhìn tận mắt
trông không được đẹp mắt
có con mắt tinh đời
- Các nghĩa khác của từ mắt:
+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
mắt tre
mắt mía
+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
mắt dứa
na mở mắt
+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
mắt lưới
rổ đan thưa mắt
+ mắt xích (nói tắt)
xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt
=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".
(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":
- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...
- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...
- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...
a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
b) Chân - Lòng ta vân vững như kiềng ba chân.
c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Từ nhiều nghĩa của từ:
- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..
- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..
- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..
Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:
1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.
2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.
3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.
Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:
1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.
2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.
3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.
Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:
1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.
2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.
3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.