đặt 10 câu có từ để hỏi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ?
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
- Chú mèo mướp nằm lì ở đâu ?
c) Tàu Phương Đông buông neo trong vùng biển Trường Sa.
- Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ?
d) Bên vệ đường, một chú bé đang say mê thổi sáo.
- Chú bé say mê thổi sáo ở đâu ?
a) Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.
- Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.
- Em ngồi ở đâu ?
c) Sách của em để trên giá sách.
- Sách của em để ở đâu ?
a) Những hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.
- Khi nào trời rét cóng tay ?
b) Vào những đêm có trăng sao, lũy tre làng đẹp như tranh vẽ.
- Khi nào lũy tre làng đẹp như tranh vẽ ?
c) Chủ nhật tới, cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú.
- Khi nào cô giáo đưa cả lớp đi thăm vườn thú ?
d) Chúng tôi thường về thăm ông bà vào những ngày nghỉ.
- Các bạn thường về thăm ông bà khi nào ?
- Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài ?
b) Vì gấu trắng có tính tò mò, người thủy thủ thoát nạn.
- Vì sao người thủy thủ thoát nạn ?
c) Thủy Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh vì ghen tức.
- Vì sao Thủy Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh ?
Vì sao em dùng cụm từ để hỏi về nguyên nhân, lí do trong câu?
1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.
Đặt 10 câu với giới từ "on":
1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.
Đặt 10 câu với giới từ "in":
1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.
...
1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.
Đặt 10 câu với giới từ "on":
1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.
Đặt 10 câu với giới từ "in":
1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.
Tranh 1 :
- Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ?
- Bạn tưới nước để cây tươi tốt (mau lớn).
Tranh 2 :
- Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để làm gì ?
- Bạn bắt sâu để cây tươi tốt.
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
a) Gấu đi lặc lè.
- Gấu đi như thế nào ?
b) Sư Tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
- Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào ?
c) Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
- Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào ?
1 What are you doing with your cat?
2 Who did you go to the party with last night?
3 How did you usually go to school last year?
4 Why do you like wearing dresses?
5 How can I use these scissors?
6 Who teaches you to speak ENglish?
7 What did you do to your face?
8 What kind of music do you like?
9 Why does everyone want to play with My?
10 How could you make these wonderful pancakes?
What are you doing?
How are you?
Why didn't you go to school yesterday?
Who is your brother?
When does your mother's birthday?
What does he look like?
Where are you?
Where is your grandparents' house?
What kind of food would you like for lunch?
How much does it cost?