rabit=
dinosaur=
dinosaur armpit hair=
cow=
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các nhà khoa học nghiên cứu xương khủng long để tìm hiểu xem chúng trông như thế nào. Đã có hơn 700 loại khủng long khác nhau. Một số con khủng long ăn thực vật và ăn thịt. Một số đi trên 4 chân. Một số có thể bay và sống trên biển. Chúng tôi biết tất cả các điều đều khác nhau nhưng không ai biết màu sắc và hình dáng của chúng. Điều này là do không có da khủng long còn lại để nghiên cứu.
Các nhà khoa học nghiên cứu xương khủng long để tìm hiểu xem chúng sống như thế nào.
đã có hơn 700 loại khủng long khác nhau! Một số loài khủng long ăn thực vật và những người khác ăn thịt. Một số đi bộ trên hai chân và những người khác đi trên bốn chân. Một số có thể bay và những người khác sống trên biển. Chúng tôi biết tất cả đều khác nhau nhưng không ai biết màu sắc và kiểu dáng của chúng. Điều này là do không có da khủng long còn lại để nghiên cứu
Answer B
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
Sau some phải là một danh từ số nhiều. do vậy ta loại đáp án A và C.
D. survey: cuộc điều tra hay khảo sát ý kiến của một nhóm người về một cái gì đó bằng các câu hỏi.
=> vậy đáp án câu này là: B: finds.
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. costly: có giá trị
B. rare: hiếm, ít
C. invaluable: vô giá, cực kì hữu dụng; valuable to/ for sb/sth(cụm từ cố định)
D. unique: độc nhất
Nghĩa của câu là: Những dấu vết này rất hữu ích cho các chuyên gia.
=> vậy đáp án câu này là: C. invaluable
Answer B
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. bunch: chùm (nho, hoa..), ví dụ: a bunch of flower/ grapes...
B. herd: bầy, đàn (voi, hươu,…) ví dụ: a herd of cows/deer/ elephants…
C. set: bộ (ghế, răng…) ví dụ: a set of chair/ artificial teeth (răng giả)…
D. mass: khối, đống. ví dụ: masses of dark clouds (đám mây đen)…
Nghĩa của câu là: Các nhà khoa học sử dụng chúng và cả những dấu chân khác nữa để xác định các loài này đã di chuyển khác nhau như thế nào và kết luận rằng rất nhiều loài khủng long ắt hẳn đã di chuyển theo bầy đàn.”
=> vậy đáp án câu này là: B. herd
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. different(adj): khác biệt=> loại vì chỗ trống thiếu một đại từ thay thế.
B. others: những cái còn lại(dùng với danh từ số nhiều và nó đã được lược bỏ)
C. other+ danh từ số nhiều: những cái khác, mấy cái nữa
D. another+ danh từ số ít: một cái nữa, một cái khác
=> vậy đáp án câu này là: C. other
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. Thank to sb/sth: nhờ ai/ cái gì mà… or sb thank (sb) for sth/ doing sth/ to do sth: cảm ơn(ai) vì sth/ đã làm gì.(ngoài ra, còn có cấu trúc: have sb to thank (for sth) )
B. Result from sth: kết quả từ…result in sth: lead to/ to make sth happen (dẫn đến..)
C. owe sth to sb/sth: tồn tại hoặc thành công bởi vì sự ảnh hưởng của sb/ sth.
D. Derive from sth: phát triển từ sth(develop from sth).
Nghĩa của câu là:“ Những dấu chân khủng long tồn tại được nhờ sự bảo vệ của muối và bùn mà bao phủ lên chúng sau đó cứng lại trong đá trước khi được phát hiện vào 100 năm sau”.
=> vậy đáp án câu này là: C. owe
↵
The teacher pressed a button to make the dinosaur roar It was very scary
rabit=thỏ
dinosaur=khủng long
dinosaur armpit hair=lông nách của khủng long
cow=bò