Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Answer B
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
Sau some phải là một danh từ số nhiều. do vậy ta loại đáp án A và C.
D. survey: cuộc điều tra hay khảo sát ý kiến của một nhóm người về một cái gì đó bằng các câu hỏi.
=> vậy đáp án câu này là: B: finds.
Answer B
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. bunch: chùm (nho, hoa..), ví dụ: a bunch of flower/ grapes...
B. herd: bầy, đàn (voi, hươu,…) ví dụ: a herd of cows/deer/ elephants…
C. set: bộ (ghế, răng…) ví dụ: a set of chair/ artificial teeth (răng giả)…
D. mass: khối, đống. ví dụ: masses of dark clouds (đám mây đen)…
Nghĩa của câu là: Các nhà khoa học sử dụng chúng và cả những dấu chân khác nữa để xác định các loài này đã di chuyển khác nhau như thế nào và kết luận rằng rất nhiều loài khủng long ắt hẳn đã di chuyển theo bầy đàn.”
=> vậy đáp án câu này là: B. herd
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. costly: có giá trị
B. rare: hiếm, ít
C. invaluable: vô giá, cực kì hữu dụng; valuable to/ for sb/sth(cụm từ cố định)
D. unique: độc nhất
Nghĩa của câu là: Những dấu vết này rất hữu ích cho các chuyên gia.
=> vậy đáp án câu này là: C. invaluable
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. different(adj): khác biệt=> loại vì chỗ trống thiếu một đại từ thay thế.
B. others: những cái còn lại(dùng với danh từ số nhiều và nó đã được lược bỏ)
C. other+ danh từ số nhiều: những cái khác, mấy cái nữa
D. another+ danh từ số ít: một cái nữa, một cái khác
=> vậy đáp án câu này là: C. other
Chọn C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tác giả chỉ ra rằng con khủng long vừa được phát hiện là bằng chứng cho thấy nó là ______ lớn nhất.
A. khủng long
B. khủng long ăn cỏ
C. khủng long ăn thịt
D. khủng long Nam Mỹ
Thông tin: Scientists have discovered the bones of what may be the largest meat- eating dinosaur ever to walk the earth.
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã phát hiện ra xương của loài khủng long ăn thịt lớn nhất từng đi trên trái đất
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tác giả nói rằng hóa thạch khủng long mới tìm ra là bằng chứng rằng đó là ______ lớn nhất.
A. khủng long ăn thịt B. khủng long
C. khủng long Nam Mỹ D. khủng long ăn cỏ
Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 1 “Scientists have discovered the bones of what may be the largest meat-eating dinosaur ever to walk the earth”
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. Thank to sb/sth: nhờ ai/ cái gì mà… or sb thank (sb) for sth/ doing sth/ to do sth: cảm ơn(ai) vì sth/ đã làm gì.(ngoài ra, còn có cấu trúc: have sb to thank (for sth) )
B. Result from sth: kết quả từ…result in sth: lead to/ to make sth happen (dẫn đến..)
C. owe sth to sb/sth: tồn tại hoặc thành công bởi vì sự ảnh hưởng của sb/ sth.
D. Derive from sth: phát triển từ sth(develop from sth).
Nghĩa của câu là:“ Những dấu chân khủng long tồn tại được nhờ sự bảo vệ của muối và bùn mà bao phủ lên chúng sau đó cứng lại trong đá trước khi được phát hiện vào 100 năm sau”.
=> vậy đáp án câu này là: C. owe