Read the conversation and circle the correct option.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Câu hỏi 1 bài tập 4
1 Ann Sullutor
a is an invention of the 22nd century.
b costs a huge sum of money.
c takes a 20-hour energy charge.
d can't be controlled orally.
Thông tin: “Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist”
(Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22.)
Chọn A
Từ được dùng trong câu thay cho từ phương án đúng là: “brainchild” (sản phẩm trí tuệ) thay thế cho “invention” (sự phát minh)
1. C
What are Tom and Lai talking about? Life of the Tay people.
(Tom và Lai đang nói về điều gì? Cuộc sống của người Tày.)
Thông tin:
Tom: Awesome. What is life in your village like?
(Tuyệt vời. Cuộc sống ở làng bạn như thế nào?)
Lai: It’s peaceful. There are 16 houses in my village. We live very close to nature.
(Nó rất là yên bình. Có 16 ngôi nhà trong làng mình. Làng mình sống rất gần gũi với thiên nhiên.)
2. C
A “stilthouse” always faces a field.
(Một ngôi nhà sàn luôn đối diện với cánh đồng.)
Thông tin: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.
(Có chứ, người ta gọi nó là nhà sàn. Nhà mình thì nhìn ra được ruộng bậc thang.)
3. A
Lai mentions folk dances of the Tay people.
(Lai nhắc đến điệu dân vũ của người Tày.)
Thông tin: Certainly. We have our own culture. You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.
(Chắc chắn rồi. Tụi mình có nền văn hóa riêng. Cậu có thể thấy nó trong các điệu dân vũ, hay các nhạc cụ như đàn tính và món xôi ngũ sắc đặc biệt.)
1. old | 2. was | 3. handsome | 4. baby | 5. pretty | 6. weren’t | 7. were |
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.
I was very shy.
Tạm dịch:
Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.
Tôi đã rất ngại.
1. was
2. was/had
3. did/do
4. went/ was
5. did/ go
6. went
Hướng dẫn dịch
Trang: Cuối tuần của câu thế nào vậy Mia?
Mia: Rất là tuyệt. Tớ đã rất vui.
Trang: Cậu đã làm gì vậy?
Mia: Tớ đã đến bảo tang. Nó rất là thú vị.
Trang: Cậu đi cùng với bạn mình à?
Mia: Không, tớ đi cùng với bạn cùng lớp của mình. Tớ nghĩ là tớ sẽ đi một lần nữa vào tuần sau.