Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Minh's my classmate.
2. She likes reading fairy tales in her free time.
3. Her favourite story about two girls.
4. Their names are Tam and Cam.
Hướng dẫn dịch:
1. Minh là bạn cùng lớp của mình.
2. Cô ấy thích đọc truyện cổ tích trong thời gian rảnh.
3. Câu chuyện ưa thích của cô ấy về hai cô gái.
4. Tên của họ là Tấm và Cám.
One day, Peter was bored. He was in his (1) _room__ and his mother was (2)_cooking__ in the kitchen. She asked loudly “Where are you, Peter?” He (3)__answered_ , “I’m upstairs, Mum.” His mother heard him running down and said “Don’t (4) __run_ down the stairs!” Peter replied “OK, I (5)_won't__ do it again, Mum.”
Người trả lời Run sẽ không nấu ăn trong phòng
Một ngày nọ, peter cảm thấy buồn chán. Anh ấy ở trong (1) phòng của anh ấy và mẹ anh ấy (2) ở trong trong bếp. Cô hỏi lớn "Anh đang ở đâu, Peter?" Anh ấy (3) t , "Tôi ở trên lầu, Mun." Mẹ anh nghe thấy anh chạy xuống và nói "Đừng (4) đi xuống cầu thang!" Peter trả lời "Ok, tôi (5) sẽ làm lại lần nữa, Mun."
The elephants moved slowly and quietly/quietly and slowly.
Dịch: Những con voi di chuyển chậm và lặng lẽ/ lặng lẽ và chậm rãi.
Đáp án: She is reading The Fox and the Crow. (Cô ấy đang đọc The Fox and the Crow.)
Put the words in order to make sentences.
Parents / I / to / with / zoo / the / my / went / yesterday
Đáp án:
I went to the zoo with my parents yesterday./Yesterday, I went to the zoo with my parents.
Dịch: Tôi đã đi đến sở thú với bố mẹ của tôi ngày hôm qua./ Hôm qua, tôi đã đi đến sở thú với bố mẹ tôi.
Đáp án: 1. c 2. b 3. d 4. a
Mai: Đây là lần đâu tiên tớ đi thăm thành phố Đà Nẵng.
Quân: Bạn muốn đi thăm một vài nơi thú vị không?
Mai: Có chứ.
Quân: Bạn thích đi nơi nào hơn, Bà Nà Hill hay Cầu Rồng?
Mai: Tớ muốn đi Bà Nà Hill.
Quân: Bạn muốn biết thêm về lịch sử Đà Nẵng không?
Mai: Tất nhiên rồi.
Quân: Được. Tớ sẽ kể cho bạn trên đường đi. Giờ thì đi thôi.
Đáp án: 1. B 2. E 3. D 4. A 5. F