E. Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner's family tree. Look at Lisa’s family tree on page 133 to help you.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What’s her full name?
B: Her full name’s Nguyen Khanh Linh.
A: What is her date of birth?
B: It’s the 26th of June, 2006.
A: What’s her nationality?
B: She’s Vietnamese.
A: What’s she country of residence?
B: It is Vietnam.
A: What’s her phone number?
B: It’s 5983567159.
A: When does she arrive?
B: She arrives on the 5th of August, 2022.
A: How long does she stay there?
B: She stays there for three nights.
A: Would she like a single room or a double room?
B: A double room.
A: Is her visit for business or vacation?
B: Her visit is for vacation.
| Group 1: Fruits and vegetables (Nhóm 1: Hoa quả và rau)
| Group 2: Bread, pasta, etc (Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.) | Group 3: Meat, fish, etc (Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.) | Group 4: Fat (Nhóm 4: Chất béo) | Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc. (Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.) |
Ly | an apple, some green beans (một quả táo, một ít đậu xanh) | some bread, some potatoes (một ít bánh mì, một số khoai tây) | fish (cá) | butter (bơ) | yoghurt (sữa chua) |
Mai
| bananas, carrots (chuối, cà rốt) | noodles, rice (mì, cơm) | pork, chicken, beef (thịt lợn, thịt gà, thịt bò) | chips, burger (khoai tây chiên, bánh burger) | milk, cheese (sữa, phô mai) |
Student A: What’s your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Student B: I like apples and green beans.
(Tôi thích táo và đậu xanh.)
Student A: What do you eat everyday?
(Bạn ăn gì hàng ngày?)
Student B: I eat some bread and some potatoes every day.
(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)
Student A: Are they delicious?
(Chúng có ngon không?)
Student B: Yes, they are really yummy.
(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)
1. Have you seen a frightening film lately?
2. Has your English improved this year?
3. Have your friends ever cooked a meal for you?
4. What have you eaten today?
5. What countries have you visited in the last five years?
1. I asked A what time he got up in the morning and he told me (that) he got up at 7 a.m.
(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy dậy thì cậu ấy nói rằng cậu ấy dậy lúc 7 giờ.)
2. I asked A what time he had breakfast and he told me he had breakfast at 7.15 a.m.
(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy ăn sáng thì cậu ấy nói rằng cậu ấy ăn sáng lúc 7 giờ 15.)
3. I asked A what time he went to school and he told me that he went to school at 7.30 a.m.
(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy đến trường thì cậu ấy nói rằng cậu ấy đến trường lúc 7 rưỡi.)
4. I asked A what time he took a shower in the evening and he told me that he took a shower at 8.30 p.m.
(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy tắm vào buổi tối thì cậu ấy nói rằng cậu ấy đến trường lúc 7 rưỡi.)
5. I asked A what time he went to bed and he told me that he went to bed at 9 p.m.
(Tôi hỏi A mấy giờ cậu đi ngủ thì cậu ấy nói rằng cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ tối.)
Tham khảo
1. Two most delicious things that I have ever eaten: Pho Ha Noi and Banh xeo Da Nang. Two most disgusting things that I have ever eaten: Rats and Gooey Duck.
2. The most wonderful place that I can remember is Cinq Terre in Italy.
3. Yes, I have ever felt totally exhausted when I have so much things to do like homework and housework.
4. I have never touch a weird animal because I scrared of them.
5. Yes, I have ever been on a really terrifying ride at a theme park.
1. What are you reading?
(Bạn đang đọc sách gì vậy?)
I’m reading The Little Prince.
(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)
2. Where do your parents come from?
(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)
My parents come from Ha Noi.
(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)
3. Who are you idolising?
(Bạn đang thần tượng ai?)
I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..
(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)
4. How do you go to school?
(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)
I go to school by bike.
(Tôi đến trường bằng xe đạp.)
5. How often do you go to the cinema?
(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)
I go to the cinema once a week / month / ….
(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)
6. When does the football match start?
(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)
It starts in half an hour.
(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)
A: How mamy people are there in your family?
(Gia đình bạn có bao nhiêu người?)
B: There are five people in my family.
(Có năm người trong gia đình tôi.)
A: How many brothers and sisters do you have?
(Bạn có bao nhiêu anh chị em?)
B: I have an elder brother and a younger brother.
(Tôi có một anh trai và một em trai.)