7. USE IT! Work in pairs. Imagine you travelled around the world. Talk about things you did using the past simple and past continuous. Use the ideas in the table and your own ideas.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đã đi du lịch vòng quanh thế giới. Nói về những điều bạn đã làm bằng cách sử dụng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Sử dụng các ý tưởng trong bảng và ý tưởng của riêng bạn.)
I saw a tiger while I was visiting India.
(Tôi đã nhìn thấy một con hổ khi tôi đến thăm Ấn Độ.)
buy climb eat meet see speak take |
1. I bought a kimono while I was staying in Japan.
(Tôi đã mua một bộ kimono khi tôi ở Nhật Bản.)
2. I climbed the Mount Everest while I was visiting Nepal.
(Tôi đã leo lên đỉnh Everest trong khi tôi đến thăm Nepal.)
3. I ate hamburgers while I was working in New York.
(Tôi đã ăn bánh hamburger khi đang làm việc ở New York.)
4. I met football player Neymar while I was visiting Brazil.
(Tôi đã gặp cầu thủ bóng đá Neymar khi tôi đến thăm Brazil.)
5. I saw elephants while I was staying in Africa.
(Tôi đã nhìn thấy những con voi khi tôi ở Châu Phi.)
6. I spoke English while I was working in England.
(Tôi nói tiếng Anh khi tôi làm việc ở Anh.)
7. I took some photos of maple forest while I was staying Canada.
(Tôi đã chụp một số bức ảnh về rừng phong khi tôi ở Canada.)