K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2023

homeless children                food                  litter              the elderly                bottles               books

 

  help

  pick up

  donate

homeless children

 

the elderly

 

 

 litter  

bottles

 

 

food 

books  
18 tháng 8 2023

1. on sale
2. bargain
3. Internet access
4. home-grown
5. offline

18 tháng 8 2023

on sale - bargain - Internet access - home-grown - offline

17 tháng 8 2023

Tham khảo

1. lifestyle

2. greet

3. serve

4. practice

5. in the habit of

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. A balanced diet and exercise are important for a healthy lifestyle.

(Một chế độ ăn cân bằng và tập thể dục rất quan trọng cho một lối sống khỏe mạnh.)

2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people greet one another.

(Bắt tay, cúi chào và ôm nhau là một vài cách để một người chào người khác.)

3. Waiters and waitresses serve food in restaurants.

(Phục vụ nam và nữ phục vụ đồ ăn trong nhà hàng.)

4. Going out for breakfast has become a common practice in this city.

(Ăn sáng ở người trở thành một phong tục phổ biến ở thành phố này.)

5. My mum is in the habit of keeping everything in the kitchen bright and clean.

(Mẹ mình có thói quen giữ cho mọi thứ trong nhà bếp sạch và sáng bóng.)

17 tháng 8 2023

1. It took them an hour to ___load___ all the goods onto the truck.

2. Nowadays, people in my village use a ___combine harvester___ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

3. Today it is my turn to ___herd___ the cows.

4. A place in which people grow rice is called a __paddy field____.

5. A busy time when people cut and gather their crops is called ___harvest time___.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. It took them an hour to load all the goods onto the truck.

(Họ tốn một giờ đồng hồ để chất tất cả hàng hóa lên xe tải.)

2. Nowadays, people in my village use a combine harvester to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

(Ngày nay, người làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch lúa và tách hạt gạo ra khỏi thân cây.)

3. Today it is my turn to herd the cows.

(Nay là ngày đến lượt mình chăn bò sữa.)

4. A place in which people grow rice is called a paddy field.

(Nơi mà người ta trồng lúa gạo được gọi là cánh đồng lúa.)

5. A busy time when people cut and gather their crops is called harvest time.

(Khoảng thời gian bận rộn mà mọi người cắt và thu gom nông sản được gọi là mùa thu hoạch.)

16 tháng 10 2023

1. unique features

2. weaving

3. raise

4. communal house

5. minority group

6. livestock

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. It’s interesting to learn about the unique features of an ethnic group's traditional culture.

(Thật thú vị khi học về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.)

2. Most mountain girls know how to weaving clothing.

(Hầu hết những cô gái ở miền núi đều biết dệt vải.)

3. The Cham in Ninh Thuan raise sheep and cows.

(Người Chăm ở Ninh Thuận nuôi cừu và bò sữa.)

4. A communal house is for community meetings and events.

(Một ngôi nhà rông hoặc đình làng là nơi diễn ra những cuộc gặp mặt hay sự kiện trong cộng đồng.)

5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic minority group.

(Có ít người Nùng hơn người Kinh nên họ là một dân tộc thiểu số.)

6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s livestock.

(Trẻ em ở miền núi hay đồng bằng đều giúp gia đình chăn nuôi gia súc.)

• Complete the sentences with the words and phrases in the box. You don’t need to change the form of the words and phrases.(cockpit motorists / overtaking runway/ commuter diesel/ jet lag departure lounge) 1, The _______________ at Qamdo Bamda Airport in Tibet is 5.5 kilometers long; it needs to be this length to allow planes to accelerate enough to take off at high altitude.2, A ______________ is the area of a plane where the pilot and co-pilot seat, and is also known as the flight...
Đọc tiếp

• Complete the sentences with the words and phrases in the box. You don’t need to change the form of the words and phrases.

(cockpit motorists / overtaking runway/ commuter diesel/ jet lag departure lounge)

 

1, The _______________ at Qamdo Bamda Airport in Tibet is 5.5 kilometers long; it needs to be this length to allow planes to accelerate enough to take off at high altitude.

2, A ______________ is the area of a plane where the pilot and co-pilot seat, and is also known as the flight deck.

3, It is estimated that there will be about 2 billion ______________ in the world by 2035.

4, Research shows the average American ______________ spends 142 hours every year stuck in traffic.

5, Vehicles running on ______________ are believed to be more harmful to the environment and members of the public than petrol vehicles.

6, Dangerous ___________ is the most common cause of car accidents worldwide.

7, The first-ever beach ________________ has been planned in Barbados, where passengers can check-in, pick up their boarding passes and relax until their flight.

1
11 tháng 4 2021

1, The runway at Qamdo Bamda Airport in Tibet is 5.5 kilometers long; it needs to be this length to allow planes to accelerate enough to take off at high altitude.

2, A cockpit is the area of a plane where the pilot and co-pilot seat, and is also known as the flight deck.

3, It is estimated that there will be about 2 billion motorists in the world by 2035.

4, Research shows the average American commuter spends 142 hours every year stuck in traffic.

5, Vehicles running on diesel are believed to be more harmful to the environment and members of the public than petrol vehicles.

6, Dangerous overtaking is the most common cause of car accidents worldwide.

7, The first-ever beach departure lounge has been planned in Barbados, where passengers can check-in, pick up their boarding passes and relax until their flight.

Complete the conversation with words / phrases from the box. vowel                    master                  spot               on          varieties            simplicityflexibility        simplified      quiquiz                  first             anguage            technical              terms Teacher: Welcome to English Club. Today, I’m going to do a (06) ……………………to check your knowledge of the...
Đọc tiếp

Complete the conversation with words / phrases from the box. 

vowel                    master                  spot               on          varieties            simplicity

flexibility        simplified      quiquiz                  first             anguage            technical              terms

 

Teacher: Welcome to English Club. Today, I’m going to do a (06) ……………………to check your knowledge of the English language. Question one: Is English the language which is spoken as a (07) ……………………by most people in the world?

Duong: Of course, it is.

Teacher: Incorrect. Chinese is. Question two: Does English have the largest vocabulary?

Vy: Yes, with approximately 500,000 words and 300,000 (08) …………………….

Teacher: Yes, (09) ……………………! This is due to the openness of the English language. English has borrowed words from many other languages.

Duong: Yeah, if there weren’t so many words, it would be easier for us to (10) ……………………it!

Teacher: Ha ha... But the (11) ……………………of form makes English easy to learn. Many English words have been (12) ……………………over the centuries. Now, question three: Who can tell me an English word that can operate as a noun, a verb, and an adjective?

Mai: I think the word subject can operate as a noun, a verb, and an adjective.

Teacher: Excellent. In English, the same word can operate as many parts of speech. That’s due to its (13) ……………………. Question four: What is the longest word in English which has only one (14) ……………………?

Duong: Is it length?

Vy: No, I think it’s strengths.

Teacher: That’s right, Vy. Lastly, question five: Who can tell me at least three (15) ……………………of English?

Mai: American English, Australian English, and... er, yes, Indian English.

1
4 tháng 1 2022

quick quiz

first language 

technical

spot on

master

simplicity

simplified

flexibility

vowel 

varieties

4 tháng 1 2022

cảm mơn nah

 

17 tháng 8 2023

1. making
2. tribal dances
3. native art
4. weaving
5. dogsled

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. The traditional craft of the villagers is making bamboo baskets.

(Nghề thủ công của người trong làm là đan rổ tre.)

2. We all joined in the tribal dances when we attended the local festival.

(Chúng tôi đều tham gia vào vũ điệu của người dân tộc khi mà chúng tôi tham gia lễ hội ở địa phương.)

3. The gallery in the city centre has an excellent collection of native art.

(Phòng tranh ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập xuất sắc về tranh vẽ bản địa.)

4. Hoa is very keen on weaving. She loves to knit gloves after school.

(Hoa rất là say mê với việc dệt vải. Cô ấy yêu thích đan găng tay sau khi tan trường.)

5. The dogsled is still used as a means of transport in Alaska today.

(Xe trượt tuyết do chó kéo vẫn được dùng như một phương tiện ở Alaska ngày nay.)

17 tháng 8 2023

1. folk dance 

2. overlooks 

3. musical instrument 

4. traditional 

5. ethnic groups 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. I love mua sap, a popular folk dance of the Thai people.

(Mình thích múa sạp, một điệu dân vũ phổ biến của người Thái.)

2. Their beautiful stilt house overlooks a large rice field.

(Ngôi nhà sàn đẹp đẽ của họ trông ra một cánh đồng lúa rộng lớn.)

3. A: What is the name of a popular Tay’s musical instrument?

    (Tên một nhạc cụ phổ biến của người Tày?)

   B: It’s dan tinh.

   (Đó là đàn tính.)

4. Every ethnic group has their own traditional culture.

(Mỗi dân tộc khác nhau có những văn hóa truyền thống riêng của họ.)

5. Of the 54 ethnic in Viet Nam, the Kinh is the largest.

(Trong 54 dân tộc của Việt Nam thì người Kinh là đông nhất.)

III. Complete the sentences with the words or phrases from the box. terraced costumeheritage  uniquespecialityfolk dances    fieldsstilt housesethnic minoritiesdiverse ornamentssite    1. The Nung mostly live in .................................. though they also live in earthen houses.2. Five-colour sticky rice is well-known as a ......................... of the north-western region of Vietnam.3. The goods in the open-air market are ...................... You can find almost...
Đọc tiếp

III. Complete the sentences with the words or phrases from the box.

 

terraced costumeheritage  uniquespecialityfolk dances    
fieldsstilt housesethnic minoritiesdiverse ornamentssite    

1. The Nung mostly live in .................................. though they also live in earthen houses.

2. Five-colour sticky rice is well-known as a ......................... of the north-western region of Vietnam.

3. The goods in the open-air market are ...................... You can find almost everything there.

4. Thai cloth is well-known for being .................................., colourful and strong.

5. Xoe and Sap are ........................................ of Thai ethnic minority people.

6. The ................................. of the Nung is not as colorful as that of other ethnic groups.

7. My Son sanctuary has been recognized by UNESCO as a world .............................

8. Thai women retain their traditional clothes including short vests, long black skirts, scarves, and ...............................

9. Sa Pa is famous for the ...................................... located in the mountainous area.

10.................................. make up between 10 to 15 percent of the population in Vietnam.

1
12 tháng 10 2021

Tham khảo

1. stilt houses : nhà sàn

2. speciality : đặc sản

3. diverse : đa dạng

4. unique : độc đáo

5. folk dances : điệu múa dân gian

6. costume : trang phục

7. heritage site : di sản

8. ornaments : trang sức

9. terraced fields : ruộng bậc thang

10. Ethnic minorities : dân tộc thiểu số

18 tháng 8 2023

1. decorative items
2. festivals
3. lifestyle
4. habit
5. minority group

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.

(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)

2. I love attending local festivals in my area because they are unique.

(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)

3. It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.

(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)

4. I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.

(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)

5. The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.

(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)