4. Oxi hoá hoàn toàn 3,16g hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở thành andehit bằng Cuo dư , đun nóng , sau pư thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44g. Cho toàn bộ lượng andehit trên tác dụng hêts với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu đc 36,72g Ag. Xác đinhj công thức cấu tạo của 2 ancol đó.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
RCH2OH + [O] à RCHO + H2O
=> msau - mtrước = mO pứ => nO pứ = nandehit = 0,1 mol
=> nancol ban đầu > 0,1 mol ( vì có ancol dư ) => Mancol < 46 => CH3OH
=> andehit là HCHO
=> nAg = 4nandehit = 0,4 mol => m = 43,2g
Đáp án A
P1 : nancol = 2nH2 = 0,3 mol
, P2 : Do nAg > 2nancol => trong hỗn hợp có CH3OH , còn lại là ROH với số mol lần lượt là x và y
=> nancol =x + y = 0,3
Và nAg = 4x + 2y = 0,8
=> x = 0,1 và y = 0,2 mol
=> mP1 = 15,2g = 32.0,1 + MROH.0,2
=> MROH = 60g ( C3H7OH )
Đáp án : A
P1 : nancol = 2nH2 = 0,3 mol
, P2 : Do nAg > 2nancol => trong hỗn hợp có CH3OH , còn lại là ROH với số mol lần lượt là x và y
=> nancol =x + y = 0,3
Và nAg = 4x + 2y = 0,8
=> x = 0,1 và y = 0,2 mol
=> mP1 = 15,2g = 32.0,1 + MROH.0,2
=> MROH = 60g ( C3H7OH )
Đáp án A
X gồm: C2H3CHO và CnH2nO (andehit no đơn chức)
- Phản ứng cháy: Bảo toàn khối lượng: mX + mO2 = mCO2 + mH2O
nO2 = 1,624: 22,4 = 0,0725 mol ; nCO2 = 0,065 mol
=> mH2O = 1,44 + 0,0725.32 – 2,86 = 0,9g => nH2O = 0,9: 18 = 0,05 mol
- Bảo toàn O: nO(X) = nX = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 2.0,065 + 0,05 – 2.0,0725 = 0,035 mol
Khi đốt cháy thì: nC3H4O = nCO2 – nH2O = 0,065 – 0,05 = 0,015 mol
(vì C3H4O + O2 → 3CO2 + 2H2O
CnH2nO + O2 → nCO2 + nH2O )
=> nandehit no = 0,035 – 0,015 = 0,02 mol
mX = 1,44 = 0,015.56 + 0,02.(14n + 16) => n = 1
X gồm 0,015 mol C2H3CHO và 0,02 mol HCHO
- Phản ứng tráng bạc: C2H3CHO → 2Ag
HCHO → 4Ag
=> nAg = 2nC2H3CHO + 4nHCHO = 2.0,015 + 4.0,02 = 0,11 mol
=> mAg = 108.0,11 = 11,88g