K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Summer school assistant is good for Mateo because he’s a teacher. He works with children when he’s in Bogota. He will find this job easy.

(Trợ lý ở trường học mùa hè phù hợp với Mateo vì anh ấy là một giáo viên. Anh ấy làm việc với trẻ em khi anh ấy ở Bogota. Anh ấy sẽ thấy công việc này dễ dàng.)

- Waiter at a pizza restaurant is good for Aya because she will gain experience in serving customers to support her major at university.

(Nhân viên phục vụ tại một nhà hàng pizza phù hợp với Aya vì cô ấy sẽ tích lũy được kinh nghiệm phục vụ khách hàng để hỗ trợ chuyên ngành của mình ở trường đại học.)

- Cashier in a supermarket is good for Tanya because she studies business at university. She will need experience in administration.

(Thu ngân trong siêu thị phù hợp với Tanya vì cô ấy học kinh doanh ở trường đại học. Cô ấy sẽ cần kinh nghiệm trong quản trị.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- I think being a cashier is good for me. I am a careful person and I want to earn more money. The job is easy and well-paid so I will do it well.

(Tớ nghĩ là làm một nhân viên thu ngân thì phù hợp tớ. Tớ là một người cẩn thận và tớ muốn kiếm nhiều tiền. Công việc này lại dễ và được trả lương cao nên tớ sẽ làm tốt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.

(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)

- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.

(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)

- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.

(Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)

- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.

(Linh tập thể dục vào buổi tối, và Nam cũng vậy.)

- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.

(Linh không đi ăn bên ngoài vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)

- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.

(Linh chơi piano vào buổi tối, nhưng Nam thì không.)

- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.

(Linh đọc sách vào sáng Chủ nhật, và Nam cũng vậy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Student 1: Do you know any theme parks in Hanoi?

Student 2: Oh, I know Thu Le Park.

Student 1: Can you tell me a little about that park?

Student 2: Yes. It is one of the oldest amusement parks in Vietnam. It has been opened since 1975.

Student 1: What can I do in this park?

Student 2: You can see many wild animals here such as tigers, elephants, lions, bears, and giraffes. In addition,  you can take a walk around the park.

Student 1: Oh, that sounds interesting. I will go there this weekend.

Student 2: Yes. See you there.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch đoạn hội thoại:

Học sinh 1: Bạn có biết công viên giải trí nào ở Hà Nội không?

Học sinh 2: Ồ, tôi biết công viên Thủ Lệ.

Học sinh 1: Bạn có thể giới thiệu cho tôi một chút về công viên đó được không?

Học sinh 2: Vâng. Đó là một trong những công viên giải trí lâu đời nhất Việt Nam. Nó bắt đầu mở cửa từ năm 1975.

Học sinh 1: Tôi có thể làm gì ở công viên này?

Học sinh 2: Bạn có thể thấy nhiều loài động vật hoang dã ở đây như hổ, voi, sư tử, gấu, hươu cao cổ. Ngoài ra, bạn có thể đi dạo xung quanh công viên.

Học sinh 1: Ồ, nghe có vẻ thú vị đó. Tôi sẽ đến đó vào cuối tuần này.

Học sinh 2: Vâng. Hẹn gặp lại bạn ở đó.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Summer school assistants: interesting, challenging

(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)

- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful

(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)

- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy

(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

Like physical museums that museums can transport visitors to the past. For example, the museum of flight, Seattle USA, shows its visitors the early days of aviation history. But virtual museums have a number of benefits. To begin with they enable people to admire precious heritages around the world without doing any damage to them. Thanks to virtual museums, archaeological sites are visually accessible to the public while remaining perfectly preserved. The terracotta warriors and horses museum in China for example gives visitors a virtual experience of sweeping into the tomb, walking among the terracotta soldiers and feeling that facial expressions. In addition to museums of the education and entertainment at the same time making learning more enjoyable and making information memorable. Last but not least, virtual museums are accessible regardless at the time and location. Vietnamese students can easily explore the natural history museum in London without having to travel to the UK.

Tạm dịch:

Giống như bảo tàng vật chất mà có thể vận chuyển du khách về quá khứ. Ví dụ, bảo tàng máy bay, Seattle Hoa Kỳ, cho du khách thấy những ngày đầu của lịch sử hàng không. Nhưng bảo tàng ảo cũng có một số lợi ích. Đầu tiên, chúng cho phép mọi người chiêm ngưỡng những di sản quý giá trên khắp thế giới mà không gây ra bất kỳ tổn hại nào cho chúng. Nhờ có các bảo tàng ảo, công chúng có thể tiếp cận trực quan các địa điểm khảo cổ trong khi chúng vẫn được bảo tồn hoàn hảo. Ví dụ, bảo tàng chiến binh đất nung và ngựa ở Trung Quốc mang đến cho du khách trải nghiệm ảo khi quét vào lăng mộ, đi bộ giữa những người lính đất nung và cảm nhận nét mặt đó. Ngoài ra, các bảo tàng về giáo dục và giải trí đồng thời làm cho việc học tập thú vị hơn và làm cho thông tin đáng nhớ. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, các bảo tàng ảo có thể truy cập được bất kể thời gian và địa điểm. Sinh viên Việt Nam có thể dễ dàng khám phá bảo tàng lịch sử tự nhiên ở London mà không cần phải sang Anh.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Visitors can see what the past was like.

(Người tham quan có thể xem quá khứ như thế nào.)

Heritages can be admired without any damage.

(Các di sản có thể được bảo tồn mà không bị hư hại.)

They offer education and entertainment.

(Cung cấp sự giáo dục và giải trí.)

Visitors can access virtual museums regardless of time and location.

(Khách thăm quan có thể truy cập bảo tàng ảo không kể thời gian và địa điểm.)

11 tháng 9 2023

I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh và cảnh trí rất ngoạn mục.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

10. going to English club with Sam

(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)

12. visiting grandparents in the countryside

(thăm ông bà ở quê)

14. climbing the mountain near house with brother

(leo núi gần nhà với anh trai)

We are going to the local museum on Thursday afternoon.

(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)

Giup e với . Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions. Cell phones are an integrated part of our society at this point, and their main use is communication. They keep students in touch with the rest of the world by giving them the power to interact with it . In my day, if you forgot your lunch you were at the mercy of the office calling home for you. Now, students have the ability to solve their own problems...
Đọc tiếp
Giup e với . Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions. Cell phones are an integrated part of our society at this point, and their main use is communication. They keep students in touch with the rest of the world by giving them the power to interact with it . In my day, if you forgot your lunch you were at the mercy of the office calling home for you. Now, students have the ability to solve their own problems and handle certain "emergencies" on their own. Cell phones also allow students the ability when the time is right, to keep in touch with students at other schools or friends that don't go to school. While not an educational benefit directly, better relationships can lead to higher self-esteem and reduce isolation, which is good for everybody. In the same way, camera phones allow students to capture the kinds of memories that help build a solid school culture, and, in some cases, can act as documentation of misbehavior in the same way that store cameras provide evidence and deter bad behavior. Academically, the cell phone can act as to record video of a procedure of explanation that may need to be reviewed later. It could be used to record audio of a lecture, as well, for later review. And just imagine if class could be easily " taped " for students who are absent? What if they could even be streamed and seen from home instantly? The iPod is a little trickier, because its function varies greatly by model. At its heart , it is a media player, and I know for a fact that many students work better while listening to music. For this reason, they can have a good effect by keeping students from getting too distracted while working ( ironic , because we mostly think of them AS distractions!). If it is a WIFI compatible model, and wireless internet is available, the iPod can be a great tool for looking up information or digging into things more deeply. Depending on the model, it may be able to act as a camera and video recorder as well (with the same benefits as the cell phone). Devices like the Kindle could, conceivably, make learning a lot easier. Imagine carrying all your textbooks in the palm of your hand, rather than strapped to your back! Though expensive, compared to buying new textbooks, the Kindle is a bargain. Many of the books used in high school English classes are actually FREE on the Kindle. 11. The passage mainly discusses ____. A. how some electronic devices are used in education B. how to use electronic devices in the classroom C. what is the best electronic device used in education D. which electronic device will be used as the textbooks 12. The word " it ' in the passage refers to ____. A. the power B. the world C. the rest of the world D. the main use 13. The phrase " at the mercy of " mostly means ____. A. completely dependent on B. at request of C. thankful to D. under orders 14. According to the passage, cell phones do NOT ____. A. help students keep in touch with their friends B. allow students to capture of memories C. help students record audio of a lecture D. enable students to write their assignment 15. The word " which " in the passage refers to ____. A. building better relationships B. achieving higher self-esteem C. that relationships lead to higher self-esteem D. having higher-esteem and lower isolation 16. Which of the following is closest in meaning to the word " taped "? A. recorded B. reviewed C. streamed D. seen 17. The phrase " At its heart " mostly refers to ____. A. the main function B. the core part C. the central unit D. the best usage 18. The word " ironic " is closest in meaning to ____. A. lucky B. special C. funny D. particular 19. Which of the following is NOT true about the iPod according to the passage? A. The iPod can be used to make phone calls. B. The iPod can be connected to the Internet. C. The iPod can be used to record videos D. The iPod comes in different models. 20. Which of the following is true about the kindle according to the passage? A. The Kindle is more economical than new textbooks. B. Everything read on the Kindle is free of charge. C. The Kindle comes in different models as the iPod does. D. You cannot listen to music with a Kindle
0