zoo animals a the text on reading She is the
cái này ghép như nào
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
she is reading a text on the zoo animal
BN ƠI.BÀI NÀY THỪA CHỮ THE NHA.MK BỎ 1 CHƯ IK OY ĐÓ☺
Is she always go to the zoo và Does she always go to the zoo
Bởi vì có động từ là go
Bài 3: Reoder the words to make sentences
1. no hurry. There is to need
there is no need to hurry
2. zoo animals a the text on reading She is the
she is reading a text on the zoo animals
3. a have I Can look ?
can i have a look?
4. pen my Tom is friend. new
tom is my new pen friend
5. pets. some funny stories They are about reading
they are reading funny stories about some pets
6. I’m Jane. a letter reading from
i'm reading a letter from jane
7. good are What you subjects at ?
what subjects are you good at?
8. give me papers. some Can you
can you five me some papers
9. I you very much, miss Mom.
i miss you very much, mom
10. favorite is Informatics. subject My
my favorite subject is informatics
Last week we had a memorable trip to a new zoo on the outskirts of the city. We were all looking forward to the trip. There are lots of wild animals, and they are looked after carefully. Each species is kept in one big compound and the animals, look healthy. After we looked around the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo. There we played some team-building games and sang songs. Then we had a delicious lunch prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we walked to a museum nearby. There is a big collection of handicrafts made by different craft villages. I'm sure that the zoo will be our new place of interest.
1 Where did the writer and her friends go last week?
=> They went to a new zoo on the outskirts of the city.
2 What did they do before gathering on a big lawn at the back of the zoo?
=> Before that, they looked around the animal zone.
3 Did they have a delicious lunch at a restaurant?
=> No, they didn't. Nga and Phuong prepared lunch for them.
4 What did they do in the afternoon?
=> They walked to a museum nearby.
Tuần trước, chúng tôi đã có một chuyến đi đáng nhớ đến một vườn thú mới ở ngoại ô thành phố. Tất cả chúng tôi đều mong chờ chuyến đi. Có rất nhiều động vật hoang dã, và chúng được chăm sóc cẩn thận. Mỗi loài được nuôi trong một khu phức hợp lớn và các loài động vật trông khỏe mạnh. Sau khi quan sát xung quanh khu động vật, chúng tôi tập trung trên một bãi cỏ lớn ở phía sau sở thú. Ở đó, chúng tôi chơi một số trò chơi xây dựng nhóm và hát các bài hát. Sau đó, chúng tôi đã có một bữa trưa ngon miệng do Nga và Phương chuẩn bị. Vào buổi chiều, chúng tôi đi bộ đến một viện bảo tàng gần đó. Có một bộ sưu tập lớn đồ thủ công mỹ nghệ được làm bởi các làng nghề khác nhau. Tôi chắc rằng sở thú sẽ là địa điểm tham quan yêu thích mới của chúng tôi.
Hy vọng với phần dịch này sẽ có thể giúp em hiểu bài dễ dàng hơn!
0. Tên bạn của bạn là gì?
1. Khi nào anh ấy / cô ấy đi sở thú với bạn?
2. Bạn đã nhìn thấy những con vật gì?
3. Bạn đã xem những chương trình gì?
4. Bạn của bạn thích điều gì nhất ở sở thú? Tại sao?
0. ______ là bạn thân nhất của tôi.
1. Chúng tôi đã đi __________________________.
2. Chúng tôi ______________________________.
3. Chúng tôi ______________________________.
4. Bạn của tôi ______________________________ bởi vì ______________________.
Mình không biết ý bạn thế nào nên ko gửi đáp án được.
7. We have a lot of homework everyday.
8. She writing the letter and threw it in the bin.
9. He often wearing glasses for reading.
10. He goes to the zoo on Sundays
11. Jane always keeping the engine running.
12. Mum pays for my driving lessons.
13. She bought this house 2 years ago.
14. We speaks to her yesterday.
15. He never gets up late
7. We ………have….. (have) a lot of homework everyday.
8. She (write) _____wrote______ the letter and threw it in the bin.
9. He often (wear) ______wears_____ glasses for reading.
10. He …………goes………to the zoo on Sundays (go)
11. Jane always (keep) _____keeps______ the engine running.
12. Mum (pay) _____pays______ for my driving lessons.
13. She (buy) …bought……..this house 2 years ago.
14. We (speak)……spoke…to her yesterday.
15. He never (get up)…gets up….late
She is reading a text on the zoo animals.
Câu này thừa 1 chữ 'the' nhé