My cousin _ _ _ _ _ in a small house in the village
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. b | 2. a | 3. b | 4. a |
1. I live in a small flat. (Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.)
2. Le Lai street is very busy. (Phố Lê Lai rất nhộm nhịp.)
3. My grandparents live in a village. (Ông bà tôi sống ở một ngôi làng.)
4. The village is quiet and beautiful. (Ngôi làng rất yên tĩnh và đẹp.)
Xin chào, tôi là Lan. Tôi thường đến thăm ông bà ở một ngôi làng nhỏ vào cuối tuần. Nhà của ông bà tôi rất lớn. Trước nhà có sân rộng. Mái nhà của nó màu đỏ và các bức tường của nó màu vàng. Có hai cửa ra vào và sáu cửa sổ. Cả hai đều có màu xanh lá cây. Xung quanh nhà có rất nhiều cây và hoa. Cổng màu đen và hàng rào màu nâu. Nhà ông bà tôi ở gần một cái hồ lớn. Tôi thích đi câu cá với ông tôi ở đó vì tôi thấy nó thực sự thư giãn. Ngoài ra, tôi còn cảm thấy thích thú với khu vườn sau nhà của bà ngoại. Điều đó rất đáng nhớ.
1.My (grandmothers / grandmother's) house is in Ha Noi
2.This is my(sister's / sister') desk
3.My(cousin's / cousin) dad is my uncle
4.(Nam's / Nam')house is small
5.There are two bedrooms in ( Ans/ An's) flat
1/ My brother eats lunch in canteen at school every day.
2/ My father goes to the judo club every Sunday.
3/ The school year in Viet Nam starts on September 5th.
4/I live in a small house in the center of a village.
5/ How many rooms are ther in your house?
- My brother eats lunch in the school canteen every day
- My father goes to the judo club every Sunday.
- Vietnam starts the school year on Sept 5th
- I live in a small house in the centre of the village
- How many rooms are there in your house?
1. My grandmother's house is in Ha Noi.
(Nhà của bà tôi ở Hà Nội.)
2. This is my sister's desk.
(Đây là bàn học của chị tôi.)
3. My cousin's dad is my uncle.
(Bố của anh họ tôi là bác của tôi.)
4. Nam's house is small.
(Nhà của Nam nhỏ.)
5. There are two bedrooms in An's flat.
(Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.)
How far is it from here to your house?
My father used to live in a small village
Despite the excellent acting, I didn't enjoy the film
Cartoons are very interesting to us
Does your bike ever break down on the way to school?
lives
- Đáp án: lives
- Giải thích:
⇒ Đây là thì HTĐ dạng V.
⇒ He, she, it, danh từ số ít + V (s, es) + ...
⇒ Dịch: Anh họ của tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ trong làng