K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

b: Tham khảo:

Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây:  (ảnh 1)

a: Số lỗi trung bình là;

\(\dfrac{2\cdot3+3\cdot6+4\cdot9+5\cdot5+6\cdot7+9\cdot1+10\cdot1}{3+6+9+5+7+1+1}\simeq4,6\)

25 tháng 2 2020

Theo đề ta có: TBC=5,65

\(\Rightarrow\)2.3+3.4+4.5+5.8+6.7+7.2+m.9+10.2 / 40 = 5,65

\(\Rightarrow\)154+9m=5,65.40

\(\Rightarrow\)154+9m=226

\(\Rightarrow\)9m=226-154

\(\Rightarrow\)9m=72

\(\Rightarrow\)m=72/9=8

Vậy giá trị của m là 8

16 tháng 1 2019

Dấu hiệu ở đây là điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B

Chọn đáp án B

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

10 tháng 2 2019

Dựa vào bảng tần số, ta thấy đáp án A đúng

Chọn đáp án A

21 tháng 12 2023

'''''''''''''F'F'S'JURSMJHYT,JTHDNHTDNMYHJFGJHTMJHTMJYT

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì...
Đọc tiếp

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23:  ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24:  ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ABC =  DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A  D B. C  F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác

1

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: D

Câu 25: A

Câu 26: B

Câu 27: A

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK IICâu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình  của 20 học sinh đó là         A. 638 kg                       B. 31,9kg             C. 32kg                D. 10,1kgCâu 2: Cho bảng tần số sauGiá trị(x)356 Tần số(n)5a1N =10         Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được         A....
Đọc tiếp

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK II

Câu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình  của 20 học sinh đó là

         A. 638 kg                       B. 31,9kg             C. 32kg                D. 10,1kg

Câu 2: Cho bảng tần số sau

Giá trị(x)

3

5

6

 

Tần số(n)

5

a

1

N =10

         Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được

         A. a = 2                B. a = 3                C. a = 4                D. a = 5

Câu 3: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x4 + 3x3 + 4x + 7 lần lượt là :

               A. 7 và 0

               B. 7 và 4

           C. 4 và 7

           D. 2 và 7

Câu 4: Cho 2 đa thức P = 3x2y – xy + 1 và Q = -2x2y + xy – 3.

                   Tính P + Q ta được kết quả là:

        A = 5x2y +2xy + 4           B. – x2y – 4          C. x2y – 2             D. 5x2y – 2xy + 4

Câu 5: Cho đa thức A(x) = x2 + 2x3 – x – 3 và đa thức B(x) = 5x3 + x2 – 3

        Tìm đa thức C(x) sao cho A(x) + C(x) = B(x) ta được kết quả là

        A. C(x) = 3x3 + x                                B. C(x) = 3x3 – x     

        C. C(x) = 7x3 + 2x2 – x – 6                           D. C(x) = -3x3 – x

Câu 6: Đa thức 2x – 6 có ngiệm là

        A. x = -3                 B. x = 3                          C. x = 0                D. x = 4

Câu 7: Giá trị x = -1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:

        A. M(x) = x – 1      B. N(x) = x2 + 1             C. P(x) = 2x + 2   D. Q(x) = 2x – 2

Câu 8:  Cho DABC cân tại A, biết số đo góc ở đáy là = 80o thì số đo góc đỉnh A là :

A. 20o

B. 30o

C. 40o

D. 50o

Câu 9:  Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

             A.  Ba đường cao                                    B.  Ba đường phân giác

             C.  Ba đường trung tuyến                        D.  Ba đường trung trực

Câu 10: Tam giác có 4 điểm sau đây trùng nhau: trọng tâm; trực tâm; điểm cách đều 3 cạnh, điểm cách đều 3 đỉnh là tam giác nào:

   A.Tam giác cân                    B.Tam giác đều    C.Tam giác vuông         D.Tam giác nhọn

Câu 11: Cho D ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng

   A.  ;            B.  ;              C.  ;         D. 

Câu 12:  Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Khi đó ta có:

   A.                     B.                C.                         D.                        

Câu 13:  Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh ta có:

A. AC < AB < BC

B. BC < AC < AB

C. AC < BC < AB

D. BC < AB < AC

Câu 14: Từ điểm A ở ngoài đường thẳng d, kẻ AH vuông góc với d tại H. Gọi B và C là các điểm thuôc đường thẳng d (B và C không trùng với H).Giả sử AB < AC thì khẳng định nào sau đây là đúng:

A. HB < HC         ;     B. HB > HC;     C. HB = HC;        D. AH nhỏ nhất so với AB và AC

Câu 15: Trong một tam giác:

        A. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn bằng cạnh thứ ba

        B. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn nhỏ hơn cạnh thứ ba

        C. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba

        D. Hiệu hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba

Câu 16: Điểm kiểm tra giữa kỳ môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê trong bảng sau

7

7

8

6

8

9

6

8

10

7

9

8

Tần số lớn nhất là:

          A. 10                    B. 7                      C. 8                      D. 4

Câu 17: Trong bài toán ở câu 36, số các giá trị khác nhau là:

        A. 4                        B. 5                      C. 6                      D. 12

Câu 18: Lan đi chợ mua một số quyển vở và mấy cái bút để chuẩn bị cho năm học mới. Giả sử giá 1 quyển vở là x đồng và giá 1 cái bút là y đồng. Biểu thức đại số biểu thị tổng số tiền cần mua 15 quyển vở và 3 cái bút là:

        A. x + y                  B. (15 + 3).xy                C. 15y + 3x          D. 15x + 3y

Câu 19: Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax.

Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1. Kết quả a tìm được là

        A. a = - 1                B. a = 0 hoặc a = 1        C. a = 2                D. không có a

Câu 20: Cho 2 đơn thức A = -2020.x2019y2020 và B = - xy2022

        A. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của x và y

        B. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x và y

        C. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y

        D. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x và y

Mỗ người làm giúp mình một tí mình còn ngày mai nộp rồi mà nhiều quá mọi người giúp tôi nha

1

Câu 3: D

Câu 6: B

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: B

Câu 14: A

Câu 15: C

14 tháng 5 2021

a) dấu hiệu : điểm kiểm tra học kì 1 môn sinh của học sinh lớp 7B

bảng tần số : 

Giá trị :   3  | 4 |  5 | 6  | 7 | 8  | 9  | 10  |

Tần số : 2 | 5  | 4 |  3 | 9  | 9  | 5  | 3    |

b) lớp 7B có : 40 học sinh

số trung bình cộng : 6,9

M0= 7; 8