K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1.  (1,0 điểm) Gach dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau. a)     xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non b)      đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương c)       hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô d)      ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả Bài 2. (2,0 điểm) Cho câu văn sau:                   ‘Tuy mảnh vườn ngoài ban công nhà Thu thật nhỏ bé nhưng bây chim vẫn thường rủ nhau về...
Đọc tiếp

Bài 1.  (1,0 điểm) Gach dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau.

a)     xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non

b)      đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương

c)       hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô

d)      ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả

Bài 2. (2,0 điểm) Cho câu văn sau:                  

‘Tuy mảnh vườn ngoài ban công nhà Thu thật nhỏ bé nhưng bây chim vẫn thường rủ nhau về hội tụ.”

a.      Chỉ ra cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu văn trên và cho biết cặp quan hệ từ đó biểu thị quan hệ gì?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b.     Có thể thay cặp quan hệ từ đó bằng cặp quan hệ từ “vì - nên” không? Vì sao?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 3. (1,0 điểm) Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thiện các thành ngữ, tục ngữ sau:

a.   ………..sinh…………. tử                              b. Điều  …….lẽ………..

c. Mâm...... ……….cỗ………                             d. Thức…….   dậy……..

0
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:a.      Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…b.      Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…c.      Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…d.      Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon...
Đọc tiếp

Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:

a.      Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

b.      Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

c.      Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

d.      Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.

2
16 tháng 5 2022

xanh mượt

nhi đồng

hạt mưa

thon thả

16 tháng 5 2022

a) xanh mượt

b) nhi đồng

c) hạt mưa

d) thon thả

like cho mình nha

Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:a.      Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…b.      Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…c.      Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…d.      Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon...
Đọc tiếp

Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:

a.      Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

b.      Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

c.      Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

d.      Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…

1
16 tháng 5 2022

hộ tớ

 

18 tháng 9 2021

a, gạch chân dưới từ xanh rì.

b, gạch chân dưới từ từ số đỏ.

c, gạch chân dưới từ tráng tay.

18 tháng 9 2021

a) Xanh rờn
b) Số đỏ
c) Trắng tay

17 tháng 2 2022

từ không cùng hệ thống với các từ còn lại là xanh tươi

từ không cùng hệ thống với các từ còn lại là : xanh um.

20 tháng 5 2021

A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi

20 tháng 5 2021

A nhó!

13 tháng 9 2021

Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là: xanh xanh, xanh tươi, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non,xanh tốt 

13 tháng 9 2021

Cảm ơn bn

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

18 tháng 9 2021

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .

Bài tập từ đồng nghĩaBài 1 :Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :a-     TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến )…………………………………………………………………………………..b-    Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )………………………………………………………………………………….c-     Một vùng cỏ mọcxanh rì. (Nguyễn Du )…………………………………………………………………………………d-    Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc.  (Chế Lan Viên...
Đọc tiếp

Bài tập từ đồng nghĩa

Bài 1 :

Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :

a-     TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến )

…………………………………………………………………………………..

b-    Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )

………………………………………………………………………………….

c-     Một vùng cỏ mọcxanh rì. (Nguyễn Du )

…………………………………………………………………………………

d-    Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc.  (Chế Lan Viên )

………………………………………………………………………………..

e-     Suối dàixanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )

………………………………………………………………………………..

Bài 2 :Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại :

a)    Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

.............................................................................................................................

b)    Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn.

……………………………………………………………………………………………

Bài 3 :

Tìm từ lạc trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại :

      a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.

........................................................................................................................................

b)Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ nguội.

........................................................................................................................................

c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.

........................................................................................................................................

Bài 4 :

Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hèởđây ....................., cây cốiđứng....................., không gian......................, không một tiếngđộng nhỏ.

Bài 6 :

Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây :

      a) Câu văn cầnđược (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào ) cho trong sáng và súc tích

      b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn , đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói,đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng ).

      c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 7 :

Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ranghĩa chung của từng nhóm :

a)     Cắt, thái, ...

b)    To, lớn,...

c)     Chăm, chăm chỉ,...

Bài 8 :

Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng “hoà” có trong mỗi nhóm :

Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.

Bài 9 :

Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau :

Mùa xuân đãđến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..., tất cả những gì sống trên tráiđất lại vươn lên ánh sáng mà...., nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽđá khô cũng ... vì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt khí trời cũng...., không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.

                                    ( theo NguyễnĐình Thi )

(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh .

(2):sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy .

(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển động.

(4): bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện .

(5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.

*Bài 10:

Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :

Bảng.... ; vải.... ; gạo.... ;đũa..... ; mắt.... ; ngựa.... ; chó.....

1
31 tháng 3 2022

cíu

8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...