5 từ có tiếng trung nghĩa là '' ở giữa '' . Giúp mình với .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trung điểm, trung tâm, trung bình, ...
Trung thành, trung thực. Trung nghĩa, ...
- Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…
- Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
a, trung thu, trung bình, trung tâm
b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung kiên
sk mk nha bạn ưi
nhóm1:trung bình, trung dự, trung lập, trung tâm, trung thu.nhóm 2: trung kiên, trung nghĩa, trung hậu , trung thành, trung thần, trung thực.
a) trung điểm , trung gian, trung tính
b)trung thành, trung thực, trung nghĩa
học tốt
nhé
~~
5 từ láy tiếng gốc có nghĩa: nhỏ nhen, khỏe khoắn, lấp lánh, thấp thỏm, thơm tho.
5 từ láy tiếng gốc ko có nghĩa: mênh mông, chới với, bủn rủn, chễm chệ, bẽn lẽn.
giúp mình với mọi người
Một câu có chứa từ có tiếng trung có nghĩa là ở giữa:
- Trung điểm của đoạn thẳng AC là B.