.ASEAN countries have many ............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. attractions
B. attractives
C. attractings
D. attracts
3.Miss Lien prefers colorful dances in India ......... shadow puppet show in Cambodia.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. for
B. more than
C. of
D. to
4.My mother goes to work ............. Monday to Friday.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. on
B. in
C. from
D. to
5.People in Asia always drink ............ It’s a traditional drink.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. some tea
B. much tea
C. many tea
D. tea
6.Mr. Hai is going to Ho Chi Minh city tomorrow because he has a very ......... meeting there.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. important
B. famous
C. clever
D. fine
7.You draw very well, I think you ............ a famous artist one day.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. will
B. will be
C. will is
D. are
8.Are there any good programs ............ TV tonight?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. in
B. at
C. on
D. of
9.My parents ............... me a box of chocolate when I was young.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. use to give
B. used to give
C. used give
D. used gave
10.What a ............ dress! Did you make it yourself?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. loving
B. love
C. loves
D. lovely
11.Living in the city is .................. living in the country.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. expensiver than
B. the most expensive
C. more expensive
D. more expensive than
12.Mr. Long is a good driver, he drives ...............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. safely
B. slowly
C. safe
D. slow
13.I’m sorry, I can’t go with you because I have to ............... my younger brother.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. looking for
B. looking after
C. look after
D. take care
14.This box is too heavy ...............Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. to me to carry
B. for me to carry
C. for me carry
D. with me to carry
15.He invites me ............... my summer vacation with his family in Nha Trang.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. to spend
B. spending
C. spend
D. spent
16................ we go to the movies tonight?Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. Let’s
B. How about
C. Shall
D. Why don’t
17.II. Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space. I live in a small village (18)____ Henfield - there are about 500 people here. I love it because it is (19) ____ and life is slow and easy. You never (20) ____ queue in shops or banks. The village is clean - people (21) ____ it and don’t throw their rubbish in the streets. The air is also (22) ____ because there’s not much heavy traffic. People here are much more (23) ____ here than in a city . Everyone knows everyone and (24) ____ someone has problem, there are always people who can help.There aren’t (25) ____ things I don’t like about Henfield. One thing is that there’s not much (26) ____ in the evening - we haven’t got any cinemas or theaters. Another problem is that people always talk about (27) ____ and everyone knows what everyone else is doing. But I still prefer village life to life in a big city.. Văn bản một dòng.
18.Bắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. was
B. is
C. called
D. name
19.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. quietly
B. quiet
C. noisy
D. noisily
20.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. had
B. should
C. wait
D. have to
21.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. look after
B. find
C. think
D. look for
22.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A .dirty
B. not clean
C. clean
D. dizzy
23.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A . friendly
B. unfriendly
C. boring
D. uninteresting
24.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A .if
B. and
C. so
D. but
25.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. much
B. a little
C. a few
D. many
26.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. doing
B. to do
C. jobs
D. things
27.Câu hỏiBắt buộc trả lời. Một lựa chọn.
(1 Điểm)
A. another
B. every one
C. each other
D. any one