Toán nâng cao: tim so tu nhiên <200 biết rằng số đó không chia hết cho 2,chia cho 5 thiếu 1,chia cha 3 dư 1va chia het cho 7
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 7 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x 5 y tại x = 2; y = -1 là 2 A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10 3 6 Câu 2 : Bậc của đơn thức – x y là: A. 3 B. 6 C. 18 D. 9 1 2 5 2 Câu 3: Kết quả của xy xy là 2 4 3 2 7 2 7 2 3 2 A. xy B. xy C. xy D. xy 4 4 4 4 3 1 5 3 Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy).( x y ) là: 4 3 1 6 2 1 6 4 A. x y B. x y C. 4x 6y4 D. -4x6y4 4 4 Câu 5 : Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *Hãy chọn cụm từ thích hợp: “bằng 0; bằng a; một nghiệm; hai nghiệm; ba nghiệm” điền vào chỗ trống câu sau: Câu 6: Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị ................. thì ta nói a (hoặc x = a) là ..........................của đa thức đó. II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1 (2,0điểm). cho các đơn thức: 5xy 2 ; x 2 y 2 ; 2 xy 2 ; 3x 2 y 2 a. Sắp xếp các đơn thức thành nhóm đồng dạng b. Tính tổng các đơn thức trên Bài 2 (3,0điểm). Cho hai đa thức P 5 xyz 3x 2 11 và Q 15 5 x 2 xyz Tính: a/ P + Q b/ P – Q Bài 3 (3,0điểm). Cho đa thức P x 5 x 2 2 4 x 3 4 x 2 2 x 6 x 5 a/ Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức P x theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tìm bậc của đa thức và hệ số cao nhất của đa thức P x . c/ Tính P(-2) Bài 4 (2,0 điểm) Cho đa thức Ax ax 2 bx 6 có bậc 1 và A1 3 . Tìm a và b, biết (a, b là hằng số)
- Câu 5 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 Tại x = 0,5 ; y = -4 Câu6(3 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x 3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x 2 - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2 1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. 2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x). Câu7: (2 điểm) Hãy điền đơn thức thích hợp vào một ô trống dưới đây 5x 2yz = 25x3y2z2 15x 3y2z = 5xyz . 25x4yz .= -x2yz = 1 xy 3 z = 2 Câu 8: ( 1 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. BÀI LÀM
- Hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Nội dung đáp án Thang điểm Trắc Mỗi ý đúng cho 0,5 đ nghiệm 1.D 2.D 3. A 4.C 5.B. 6. bằng 0; là một nghiệm 3đ Thu gọn: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2 Câu 7 = – 3xy - 4y2 0,5đ Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A= 6 – 64 = - 58 1đ 1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. Câu 8 0,5đ P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x 2 -2 = 2x 3– 4x3 + x 5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2 0,5đ = - 2x3 + x2 + x -2 0,5đ Q(x) = x 3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x 3 + 3x + 1 2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 0,5đ Đặt đúng phép tính rồi tính được: 0,5đ 3 2 P(x)+ Q(x) = - x + x +4x -1 0,5đ P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3 3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3 1đ
- Phßng GD & §T Thanh Tr× §Ò kiÓm tra ch¬ng I Trêng THCS Ngäc Håi ------------------ M«n: §¹i sè 7 Thêi gian: 45 phót I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm). C©u 1. C¸c kh¼ng ®Þnh sau ®óng hay sai? 1) 5 5 2) x 2 x víi mäi x Q 3) 59 . 52 511 4) Mäi sè v« tØ ®Òu kh«ng ph¶i lµ sè h÷u tØ. C©u 2. Chän mét ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng trong mçi c©u sau: 1) Trong c¸c c¸ch viÕt sau, c¸ch viÕt nµo ®óng? A) 3 Q B) 5 R C) I R D) 0,112 N 25 1 2) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc P 0,36. lµ: 16 4 5 5 A) 1 B) C) D) Mét sè kh¸c 4 2 II.Tù luËn (8 ®iÓm)
- Bµi 1(2 ®iÓm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). 1 3 13 1 a) 7 8 8 7 3 2 1 2 1 b) 9. : 0,5 1 3 3 2 Bµi 2(2,5 ®iÓm). T×m x, biÕt: 3 1 4 4 1 a) 1 x 1 b) x 0 4 2 5 5 7 Bµi 3(2,5 ®iÓm). Sè häc sinh khèi 6, 7, 8 tØ lÖ víi c¸c sè 9; 8; 7. BiÕt r»ng sè häc sinh khèi 8 Ýt h¬n sè häc sinh khèi 6 lµ 50 häc sinh. TÝnh sè häc sinh mçi khèi ? Bµi 4(1 ®iÓm). a b c a 3 .b 2 .c1930 Cho vµ a + b + c 0. TÝnh gi¸ trÞ cña M b c a b 1935 -------------------------------HÕt--------------------------------- Phßng GD & §T Thanh Tr× ®¸p ¸n §Ò kiÓm tra ch¬ng I Trêng THCS Ngäc Håi ------------------ M«n: §¹i sè 7 Thêi gian: 45 phót I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm). C©u 1. 1) Sai 2) Sai 3) §óng 4) §óng (Mçi ý ®óng ®îc 0,25®iÓm) C©u 2. 1) C (0,5®iÓm) 2) A (0,5®iÓm) II.Tù luËn (8 ®iÓm) Bµi 1(2 ®iÓm). a) 2 (1 ®iÓm) 7 b) 3 (1 ®iÓm) 5 Bµi 2(2,5 ®iÓm). a) x = 1 11 (1,5 ®iÓm) 35 b) x = 23 ; x= 33 (1 ®iÓm) 35 35
- Bµi 3(2,5 ®iÓm) Gäi sè hs khèi 6, 7, 8, lÇn lît lµ a, b, c (a, b, c N*) 0,5®iÓm a b c Ta cã vµ a - c = 50 0,5®iÓm 9 8 7 a b c a c 50 => 25 9 8 7 97 2 0,5®iÓm => a = 225 b = 200 0,5®iÓm c = 175 KÕt luËn. 0,5®iÓm Bµi 4(1 ®iÓm). ¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: a b c abc 1 b c a bca a = b ; b = c; c = a a=b=c a 3 .b 2 .c1930 b 3 .b 2 .b1930 b1935 VËy M 1935 1 b1935 b1935
Bài 1. Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n.(n + 1)
Lời giải:
Cách 1:
Ta thấy mỗi số hạng của tổng trên là tích của hai số tự nhên liên tiếp, khi đó:
Gọi a1 = 1.2 → 3a1 = 1.2.3 → 3a1 = 1.2.3 - 0.1.2
a2 = 2.3 → 3a2 = 2.3.3 → 3a2 = 2.3.4 - 1.2.3
a3 = 3.4 → 3a3 = 3.3.4 → 3a3 = 3.4.5 - 2.3.4
…………………..
an-1 = (n - 1)n → 3an-1 =3(n - 1)n → 3an-1 = (n - 1)n(n + 1) - (n - 2)(n - 1)n
an = n(n + 1) → 3an = 3n(n + 1) → 3an = n(n + 1)(n + 2) - (n - 1)n(n + 1)
Cộng từng vế của các đẳng thức trên ta có:
3(a1 + a2 + … + an) = n(n + 1)(n + 2)
Cách 2: Ta có
3A = 1.2.3 + 2.3.3 + … + n(n + 1).3 = 1.2.(3 - 0) + 2.3.(3 - 1) + … + n(n + 1)[(n - 2) - (n - 1)] = 1.2.3 - 1.2.0 + 2.3.3 - 1.2.3 + … + n(n + 1)(n + 2) - (n - 1)n(n + 1) = n(n + 1)(n + 2)
* Tổng quát hoá ta có:
k(k + 1)(k + 2) - (k - 1)k(k + 1) = 3k(k + 1). Trong đó k = 1; 2; 3; …
Ta dễ dàng chứng minh công thức trên như sau:
k(k + 1)(k + 2) - (k - 1)k(k + 1) = k(k + 1)[(k + 2) - (k - 1)] = 3k(k + 1)
Bài 2. Tính B = 1.2.3 + 2.3.4 + ... + (n - 1)n(n + 1)
Lời giải
Áp dụng tính kế thừa của bài 1 ta có:
4B = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + ... + (n - 1)n(n + 1).4
= 1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + ... + (n - 1)n(n + 1)(n + 2) - [(n - 2)(n - 1)n(n + 1)]
= (n - 1)n(n + 1)(n + 2) - 0.1.2.3 = (n - 1)n(n + 1)(n + 2)
Hiệu hai số tự nhiên đó là :
9 + 1 = 10
Số bé là :
( 519 - 10 ) : 2 = 254,5
Số lớn là :
519 - 254,5 = 264,5
Đáp số : ...
Đề có sai ko z ? Mk chưa chắc cách lm đâu nha :(
So a la:
2015x7=14105
So du cua phep chia la:
(1+4+1+0+5):3=3 du 2
Dap so :2
Vì A là 1 số tự nhiên gồm 2015 cs 7 => Tổng các cs của A là: 7.2015 = 14105 chia 3 dư 2
Mặt khác số dư khi chia cho 3 của 1 số phụ thuộc vào số dư khi chia cho 3 của tổng các cs của số đó
=> A chia 3 dư 2
Tìm một số tự nhiên, Biết rằng tổng của số đó và các chữ số của nó là 1159
Toán nâng cao nhé các bạn
Dùng phương pháp chặn kết hợp với cấu tạo số của tiểu học em nhé.
Tổng quát: Bước 1 Từ dữ liệu đề bài cho ta chặn số cần tìm trong khoảng nào đó. Bước hai sau khi chặn kết hợp cấu tạo số để tìm số đó.
Vì tổng của số đó và các chữ số của nó bằng 1159 thì số đó chỉ có thể là số có 4 chữ số hoặc ít hơn.
Nếu số đó có 3 chữ số thì số đó có dạng: \(\overline{abc}\)
Ta có: \(\overline{abc}\) + a + b + c ≤ 999 + 9 \(\times\) 3 = 1026 < 1159 (loại)
Vậy số đó là số có 4 chữ số, số đó có dạng: \(\overline{abcd}\)
vì a + b + c + d ≤ 9 \(\times\) 4 = 36
⇒ \(\overline{abcd}\) ≤ 1159 - 36 = 1123
⇒ a = 1; b =1
Thay a= 1; b = 1 vào : \(\overline{abcd}\) ta có : \(\overline{11cd}\)
Theo bài ra ta có: \(\overline{11cd}\) + 1 + 1 + c + d = 1159
1100 + c \(\times\) 10 + d + 2 + c + d = 1159
c \(\times\) 10 + c \(\times\) 1 + d \(\times\) 1 + d \(\times\) 1 = 1159 - 1100 - 2
c \(\times\) (10 + 1 )+ d \(\times\) ( 1 + 1) = 57
c \(\times\) 11 + d \(\times\) 2 = 57
nếu c ≥ 6 ⇒ c \(\times\) 11 + d \(\times\) 2 ≥ 66 ( loại)
nếu c ≤ 3; d ≤ 9 ⇒ c \(\times\) 11 + d \(\times\) 2 ≤ 33 + 18 = 51 (loại)
vậy c = 4; 5 vì c \(\times\) 11 + d \(\times\) 2 là một số lẻ nên c là một số lẻ
c = 5. Thay c = 5 vào biểu thức c \(\times\) 11 + d \(\times\)2 ta có:
5 \(\times11\) + d \(\times\) 2 = 57
d \(\times\) 2 = 57 - 55
d \(\times\) 2 = 2
d = 1
Vậy \(\overline{abcd}\) = \(1151\) . Hay số cần tìm là 1151
Đáp số: 1151
Gọi số cần tìm là a
Ta có: a chia cho 2 thiếu 1
a chia cho 5 thiếu 1
a chia 3 dư 1
a chia hết cho 7
=> a+1 chia hết cho 2 và 5
=> a+1 ∈ BC(2;5)
2=2 ; 5=5
=>BCNN(2;5)=2.5=10
=>BC(2;5)=B(10)={0;10;20;30;40;50;60;70;80;90;100;110;120;130;140;150;160;170;180;190;200;...}
=> a+1 ∈ {0;10;20;30;40;50;60;70;80;90;100;110;120;130;140;150;160;170;180;190;200;...}
=> a ∈ {-1;9;19;29;39;49;59;69;79;89;99;109;119;129;139;149;159;169;179;189;199;...}
Mà a chia cho 3 dư 1; a chia hết cho 7; a<200
=> a-1 chia hết cho 3
=> a = 49
Gọi số cần tìm là a . Do a chia 5 thiếu 1 nên tận cùng là 4 hoặc 9
Do a chia 2 dư 1 nên a tận cùng là 9
Xét các bội của 7 có tận cùng = 9 ta có :
7 . 7 = 49 đúng ( chia 2 dư 1 , chia 3 dư 1 , chia 5 thiếu 1 )
7 . 17 = 119 ( chia 3 dư 2 ) ( loại )
.............................
Vậy số cần tìm là 49