K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2022

Quy luật phân li độc lập ở các cặp tính trạng đc thể hiện ntn ở đời sau ?

- Các cặp tính trạng phân li độc lập, ko phụ thuộc vào nhau

25 tháng 9 2022

thiếu đề ạ

16 tháng 1 2017

Đáp án cần chọn là: C

Cho các phát biểu sau đây về các hiện tượng di truyền trên cơ thề sinh vật nhân thực: (1) Khi xét hai gen liên kết trên một cặp NST thường thì mỗi cặp alen của mỗi gen vẫn tuân theo quy luật phân li (2) Để các cặp gen nghiệm đúng quy luật phân li độc lập hay liên kết gen cần phải có những điều kiện nhất định. (3) Trong các hiện tượng di truyền phân li độc lập, liên kết gen hoàn toàn và...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau đây về các hiện tượng di truyền trên cơ thề sinh vật nhân thực:

(1) Khi xét hai gen liên kết trên một cặp NST thường thì mỗi cặp alen của mỗi gen vẫn tuân theo quy luật phân li

(2) Để các cặp gen nghiệm đúng quy luật phân li độc lập hay liên kết gen cần phải có những điều kiện nhất định.

(3) Trong các hiện tượng di truyền phân li độc lập, liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen thì phân li độc lập là hiện tượng phổ biến nhất.

(4) Sự tương tác giữa các alen của một gen không thể làm xuất hiện kiểu hình mới trên cơ thể sinh vật.

(5) Một tính trạng có thể được quy định bởi một gen hoặc hai gen hoặc được quy định bởi một gen mà gen đó còn quy định những tính trạng khác.

Có bao nhiêu phát biểu ở trên đúng?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

1
25 tháng 1 2019

Đáp án B

Các phát biểu đúng là: (1) (2) (5)

Đáp án B

3 sai. Số lượng NST thường ít hơn rất nhiều so với số lượng gen. Do đó hiện tượng liên kết gen là phổ biến hơn so với phân li độc lập

4 sai. Sự tương tác alen có thể dẫn đến kiểu hình mới trên cơ thể sinh vật

a, Số loại kiểu gen ở đời F1 : 3.3.3.3=81 

b, Số loại kiểu hình ở đời F1: 2.2.2.2 =16

c, Tỉ lệ kiểu gen AaBBDDee ở F1: 3/4 . 1/4 . 1/4 . 1.4 =3/256

d, do P đều có KH trội => Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ ở F1: 1/4.1/4.1/4.1/4 = 1/256

e, Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn ở đời F1: 

4.(3/4.3/4.3/4.1/4) = 27/64

f, Tỉ lệ đời con F1 mang 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội.

4.( 2/4.2/4.2/4.1/4) = 1/8

g, Tính số dòng thuần tạo ra ở đời con : 2.2.2.2 = 16 

h, Loại cá thể có ít nhất 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

1-1/256 - 8/256 =247/256

a, Số loại kiểu gen ở đời F1 : 34=81 

b, Số loại kiểu hình ở đời F1: 24 =16

c, Tỉ lệ kiểu gen AaBBDDee ở F1: 3/4 . 1/4 . 1/4 . 1.4 =3/256

d, Tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ A-B-D-E- : 3/4 x 3/4 x 3/4 x 3/4= 81/256

=> Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ: 1 - 81/256= 175/256

e, Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn ở đời F1: 

4.(3/4.3/4.3/4.1/4) = 27/64

f, Tỉ lệ đời con F1 mang 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội.

4.( 2/4.2/4.2/4.1/4) = 1/8

g, Tính số dòng thuần tạo ra ở đời con : 2.2.2.2 = 16 

h, Loại cá thể có ít nhất 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

1-1/256 - 8/256 =247/256

2 tháng 11 2019

Đáp án C

Xét các hệ quả của đề bài:

(1), (3), (4) đúng.

(2) sai vì sự xuất hiện các biến dị tổ hợp ở F2 là kết quả của sự tổ hợp các cặp alen tương ứng của F1 qua quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh.

17 tháng 11 2021

 - Do giảm phân đã tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST và sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh đã tạo ra các hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau.

17 tháng 11 2021

- Do sự tổ hợp lại các gen vốn có của tổ tiên, bố mẹ làm xuất hiện tính trạng đã có hoặc chưa có ở các thế hệ trước.

15 tháng 3 2019

Đáp án : C

Vậy các nhận định đúng là: 2,4

13 tháng 12 2019

Đáp án D

Các phát biểu đúng là (1) (3) 

2 – sai do các gen trong NST chỉ phân li cùng nhau khi chúng liên kết hoàn toàn 

 

4 – sai các tính trạng không thể phân li độc lập mà chỉ có các gen nằm trên các NST khác nhau mới phân li độc lập   

9 tháng 8 2019

 

Phân ly độc lập

Liên kết gen hoàn toàn

Tỷ lệ kiểu hình F1

100% trội 2 tính trạng

100% trội 2 tính trạng

Tỷ lệ kiểu hình F2

9:3:3:1

1:2:1 hoặc 3:1

Tỷ lệ kiểu gen ở F2

(1:2:1) x (1:2:1)

1:2:1

Tỷ lệ kiểu hình với 1 cặp tính trạng ở F2

3:1

3:1

Số lượng biến dị tổ hợp ở F2

2

F1 dị hợp đều – F2 : 1

F1 dị hợp chéo – F2 : 2


Đáp án D 

1 Theo Men Đen bản chất của quy luật phân li độc lập là: A Các tính trạng khác loại tổ hợp lại thành các biến dị tổ hợpB Các cặp tính trạng di truyền độc lậpC Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽD Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.2 Thế hệ thứ nhất của một cặp bố mẹ được kí hiệu là: A F₁B GC F₂D P3 Ở người, mắt đen do gen Đ quy định là trội hoàn...
Đọc tiếp

1 Theo Men Đen bản chất của quy luật phân li độc lập là: 

A Các tính trạng khác loại tổ hợp lại thành các biến dị tổ hợp

B Các cặp tính trạng di truyền độc lập

C Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ

D Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.

2 Thế hệ thứ nhất của một cặp bố mẹ được kí hiệu là: 

A F₁

B G

C F₂

D P

3 Ở người, mắt đen do gen Đ quy định là trội hoàn toàn so với mắt nâu do gen đ quy định. Một phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn (l00%) sinh ra những đứa con mắt đen thì phải lấy chồng có kiểu hình và kiểu gen như thế nào? 

A Mắt nâu (đđ)

B Mắt đen (ĐĐ)

C Mắt nâu (Đđ)

D Không thể có khả năng đó

4 Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của: 

A Nền nông nghiệp cơ giới hoá .

B Sự phát triên đô thị.

C Thời đại văn minh công nghiệp

D Sự phát triển của nền nông nghiệp .

1

1 Theo Men Đen bản chất của quy luật phân li độc lập là: 

A Các tính trạng khác loại tổ hợp lại thành các biến dị tổ hợp

B Các cặp tính trạng di truyền độc lập

C Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ

D Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.

 

2 Thế hệ thứ nhất của một cặp bố mẹ được kí hiệu là: 

A F₁

B G

C F₂

D P

3 Ở người, mắt đen do gen Đ quy định là trội hoàn toàn so với mắt nâu do gen đ quy định. Một phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn (l00%) sinh ra những đứa con mắt đen thì phải lấy chồng có kiểu hình và kiểu gen như thế nào? 

A Mắt nâu (đđ)

B Mắt đen (ĐĐ)

C Mắt nâu (Đđ)

D Không thể có khả năng đó

4 Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của: 

A Nền nông nghiệp cơ giới hoá .

B Sự phát triên đô thị.

C Thời đại văn minh công nghiệp

D Sự phát triển của nền nông nghiệp .