Điền từ vào chỗ chấm:
a, Lên thác xuống ........... c, .......cá nhọn ............
b, .....nhà xa ....... d, ăn có nhai , nói có ..........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Tay làm hàm nhau, tai quay miệng trễ.
B. Có làm thì mới có ăn.
c. Không dưng ai dễ mang phần đến cho.
d. Lao động là hạnh phúc
g. Biết nhiều nghề, giỏi một nghề
#HT#
a) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
b) Có làm thì mới có ăn, Không dưng ai dễ mang phần đến cho
c) Lao động là vẻ vang
d) Biết nhiều nghề, giỏi một nghề
a) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
b) Có làm thì mới có ăn,
Không dưng ai dễ mang phần đến cho.
d) Lao động là vinh quang.
g) Biết nhiều nghề, giỏi một nghề.
Nghĩa đen: (lên – xuống) chỉ hành động di chuyển ngược chiều, thể hiện sự khó khăn, nguy hiểm
- Nghĩa bóng: vượt qua những nơi có nhiều gian nan, hiểm nguy
- Ý nghĩa của thành ngữ “nhanh như chớp”: chỉ tốc độ, nhanh tới mức chưa nhìn thấy đã biến mất.
+ Nói nhanh như chớp: ý nói nói nhanh tới mức không ai nghe được điều gì
nổi bật lên giữ dãy dài các nhà bốn gian mái ngói đỏ đã bạc màu
a,....sống....chết
b,.....khôn.....dại
c,....lên....xuống
d,.......nhác....siêng
e,....nhỏ.....lớn
a, Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết
b, Khôn nhà dại chợ
c, Lên thác xuống ghềnh
d, Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng
e, Việc nhỏ nghĩa lớn
mình nghĩ thế thôi nếu sai thì bạn thông cảm nhé
1.
-lên><xuống
-mất><còn
-sinh><tử
2.Con, làm, mật, hoa, bơi, chim, trời
3.chi tiết trong bài nào cơ? Mà bn thích nhất chi tiết nào thì bn viết vào thôi
Lên thác xuống ghềnh:mấy nay
Một mất một còn:.........................
Vào sinh ra tử: cùng nhau
doán đại đó
a. Những đám mây đang trôi về phía chân trời .
b. Dưới chân mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía chân những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là chân tôi ko chạm xuống đất nữa .
2
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín : đau bụng , tiêu chảy , táo bón
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau : tôi hứa sẽ giúp cô , tôi thề sẽ ko phụ em ,
a) ghềnh
b) Gần ; ngõ
c) ko biết
d) nghĩ
a,ghềnh
b,gần;ngõ
c,kén;canh
d,nghĩ