K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 PHIẾU ÔN TẬP TOÁN SỐ 1 I.Phần trắc nghiệmCâu 1: Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A.   3,445                          B. 3,454                       C.   3,455                    D. 3,444Câu 2:   Số thập phân 7,605 bằng số thập phân nào dưới đây:     A.7,65                  B.7,6050             C.7,0605 Câu 3:  Số thập phân 36,24 bé hơn số thập phân nào dưới đây?      D.7,065    A.36,23                           B.36,3             ...
Đọc tiếp

 

PHIẾU ÔN TẬP TOÁN SỐ 1

 

I.Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

 A.   3,445                          B. 3,454                       C.   3,455                    D. 3,444

Câu 2:   Số thập phân 7,605 bằng số thập phân nào dưới đây:

     A.7,65                  B.7,6050             C.7,0605 

Câu 3:  Số thập phân 36,24 bé hơn số thập phân nào dưới đây?

      D.7,065

    A.36,23                           B.36,3                          C.36,239     

Câu 4:  1mm    = ….....    m.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

      D.35,9

    A. 0,1                               B. 0,01                         C. 0,100     

Câu 5:  3 km 25 m = ......…   m .  Số cần điền vào chỗ chấm là:

      D. 0,001

    A. 3200                           B. 3250                        C. 3025       

     D. 3520

Câu 6:  Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?

       A. 600 giây                      B. 20 phút                        C.  1 giờ                    D. 3 giờ

                                                                                                                        5                                                10

Câu 7: Tuổi cha bằng    tuổi con. Biết rằng cha 35 tuổi. Vậy tuổi con là:

      A. 5 tuổi                    B.  7 tuổi                        C.  10 tuổi                   D. 14 tuổi

II. Phần tự luận

Bài 1:   Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

          999,95   ……      1000,11                                        32,94     ……       33

      45,299   ……      45,3                                                81,09    …….    81,0900

Bài 2:  Viết thêm chữ số 0 vào bên phải để phần thập phân có 4 chữ số?

4,5 = ..................             2,75 = ....................           3,8 = .....................          4 = .....................

Bài 3:  Bao gạo thứ nhất nặng 5 yến 4kg, bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 6,7 kg.

Hỏi cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu yến?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

Bài  4:   Quãng đường Hải Hậu - Hà Nội dài 132km. Lúc 7 giờ sáng bác An đi xe máy từ Hải Hậu lên Hà Nội với vận tốc 46km/giờ. Đi được 45 phút thì xe máy bị hỏng nên quãng đường còn lại bác phải đi ôtô với vận tốc 65km/giờ. Hỏi:

 a, Tính quãng đường bác An đi ôtô?

b, Bác An đến Hà Nội lúc mấy giờ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

 

Bài 5:   Tính nhanh:     (23,78 - 7,26)   x  3,6  +  16,52  x 4,5   -  8,1   x  6,52

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

1

2:

4,5=4,5000

2,75=2,7500

3,8=3,8000

4=4,0000

 

2B

1D

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆMCâu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?A:              B:            C:                     D: Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số  ?A:              B:            C:              D: Câu 5: Phân số đối của phân số  là phân số:A:              B:            C:              D: Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số  là phân số:A:              B:            C:              D: Câu...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6

 

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?

A:              B:            C:                     D:

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số  ?

A:              B:            C:              D:

Câu 5: Phân số đối của phân số  là phân số:

A:              B:            C:              D:

Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số  là phân số:

A:              B:            C:              D:

Câu 7: Phân số  viết dưới dạng hỗn số là:

A:           B:            C:            D:

Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:

A:             B:           C:           D:

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A: Điểm A không thuộc đường thẳng d

B: Điểm B thuộc đường thẳng d

C: Điểm A thuộc đường thẳng d

D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.

Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?

A: Chỉ 1      B: Chỉ 2      C: Chỉ 3      D: Có vô số

Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?

A: Chỉ 1      B: Chỉ 2      C: Chỉ 3      D: Có vô số

Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?

A: Khi chúng tạo thành một tam giác

B: Khi chúng không tạo thành một tam giác

C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng

D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng

Câu 13:  Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 14:  Phân số đối của phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 15:  Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                    B.                  C.                     D.

Câu 16 Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 17 Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?

A. 75

B.  -75

C. -7,5

D.  7,5

Câu 18 Phân số  được viết dưới dạng số thập phân ?

A. 1,3

B. 3,3

C. -3,2

D. -3,1

Câu 19 Số đối của số thập phân -1,2 ?

A. 12

B.  1,2

C. -12

D.  0,12

Câu 20:  Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?

A.  3,3

B. 3,1

C. 3,2

D. 3,5

Câu 21: Giá trị của tổng ?

  A.                          B.                          C.  -1                        D.

Câu 22:  Kết quả phép tính  ?

 A. 3                              B.  4                          C.  - 3                          D.  -4

Câu 23:  Kết quả phép tính  ?

 A. 3                              B.  4                          C.  1                            D.  2

Câu 24: Tính  của 20 ?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 25:  Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?

A. 2

B. 4

C. -3

D. 3

Câu 26  Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?

A. -2,5

B. 2,5

C. 5,2

D. -5,2

Câu 27 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A.        

B.       

C.      

D. 

Câu 28 Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?

 

A. 1 

B. 2                       

     C. 3                                        

D. 4

Câu 29  Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

 

A. Cắt nhau

B. Song song với nhau.

C. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

 

Câu 30  Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.

Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm

B. 11cm

C.  4cm

D.  8cm

Câu 31:Kết quả tìm được của  trong biểu thức  là:

A. .                      B. .                      C. 0.                       D. .

Câu 32;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số:  là:

A. 42.                       B. 21.                     C. 63.                     D. 147.

Câu 33:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A. .                      B. .                      C. .                    D. .

Câu 34:Kết quả tìm được của  trong biểu thức  là:

A. 45.                       B. .                   C. .                    D. .

Câu 35:Giá trị của phép tính  bằng:

A. .                      B. .                     C. .                    D. .

Câu 36:Kết quả tìm được của  trong biểu thức  là:

A. .                       B. .                    C. .                     D. .

Câu 37: Số nguyên thỏa mãn  là  

 A.             B.           C.               D.

Câu 38: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?

A. .                       B. .                       C. .                       D. .

Câu 39: Ba phần tư của một giờ bằng

A.  phút.                  B. phút.                C. phút.             D.  phút.

Câu 40: Kết quả phép tính  bằng

A. .                  B. .             C. .                          D. 1

II. TỰ LUẬN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1:

 

Bài 2:

 +         

b)      

     c)     

     d)  

Bài 3:

     a)                  

     b)  

     c/                         

     d/     

Bài 4:

     

     

      c) A =      

Bài 5:                                      

 

Bài 6:

          A=  7,05 – (a + 3,5 + 0,85) khi a = – 7,2

 

Bài 7:

a, 5,3 – (-5,1)+(-5,3) + 4,9;

b, (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3)

c, 2,5. (-0,124) + 10, 124 . 2,5

d) B =  6,3 + (-6,3) + 4,9

e) 15,3 - 21,5 – 3. 1,5; 

f) 2(42 – 2. 4,1) + 1,25: 5. 

Dạng 2: Toán tìm x

Bài 1:

a)     . x –  =                   

b)      +  : x =

c)    

 

      d)       

Bài 2:         

      a)                 

      b/

Bài 3:

a) x - 5,01 = 7,02 – 2. 1,5;

b) x: 2,5 = 1,02 + 3. 1,5.

Dạng 3: Hai bài toán về phân số và tỉ số phần trăm

Câu 1: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 2: Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có  số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp?

Câu 3: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 g gạo tẻ có chứa khoảng 74 g chất bột đường; 9,4 g chất đạm; 4,74 g chất béo và nhiều vi chất khác.

a, Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100 g gạo.

b, Trong 1,5 kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?

Câu 4:  Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với   số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán?

Câu 5: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng   khối lượng gạo nếp và gấp   khối lượng thịt ba chỉ.

Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?

Dạng 4: Hình học

Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm.  Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho

AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 2: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM=6 cm; BM = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Câu 3: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng  diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2

a) Tính diện tích sân vườn.

b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần
mua cỏ là bao nhiêu?

Dạng 5: Toán tổng hợp nâng cao

1.  Tính giá trị của biểu thức: P =

2. Rút gọn phân số A = .

3. Tính tổng:   

4. Chứng tỏ B=  là phân số tối giản

................

5
9 tháng 3 2022

chia nhỏ ra bạn ;-;

9 tháng 3 2022

tách nhỏ ra nhé bn

4 tháng 3 2023

Ý A nha, mình nghĩ vậy. 😬😬😬

 

4 tháng 3 2023

chữ số hàng đơn vị là 7 > 5

Vậy làm tròn số 57 917 đến hàng chục ta được số : 57 920 

  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP A. Trắc nghiệmCâu 1.  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :A. FeO và H2O           B. Fe2O3 và H2O             C. Fe2O3 và H2                  D. FeO và H2  Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4 Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là            A....
Đọc tiếp

 

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 

A. Trắc nghiệm

Câu 1.  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O           B. Fe2O3 và H2O             C. Fe2O3 và H2                  D. FeO và H2 

Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?
            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4
Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là
            A. Ba(OH)2                 B. HCl                                C. NaCl                        D. K2SO4

Câu 4: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?

            A. Cu(OH)2                 B. NaOH                                C. Ca(OH)2                        D. KOH

Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ?

 A. Xuất hiện kết tủa màu trắng                                    B. Không có hiện tượng gì

 C. Xuất hiện kết tủa màu xanh                           D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là:

 A. Không có điều kiện gì.                                   B. Tạo muối mới và axit mới không tan.                

 C. Tạo muối mới và bazơ  mới không tan                 D. Ít nhất một muối tạo thành không tan                                                                         Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
            A. Fe2O3                B. CuO                                C. SO2                        D. MgO
Câu 8: Natri clorua có nhiều trong nước biển, được dùng để sản xuất muối ăn. Công thức của natri clorua là

            A. KCl            B. CaCl2                      C. NaCl                       D. Na2SO4

Câu 9: Có các loại phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; KCl; Ca(H2PO4)2; K2SO4. Chất thuộc loại phân đạm là

            A. KCl            B. CO(NH2)2               C. Ca(H2PO4)2            D. K2SO4

Câu 10: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4

         A. Na2SO4                   B. CaCO3                     C. Na2SO3                        D. BaCl2       
Câu 11: Trong số các chất sau đây, chất nào là muối?
            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4

Câu 12.  Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. SO2, CuO, Na2O, P2O5.                                  B. NO, CaO, SO3, N2O5

C. SO2, K2O, BaO, SO3                                         D.  N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5

Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là
            A. Na2O                   B. SO2                 C. CO                           D. Fe2O3

Câu 14.  Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ?

 A. BaCO3                     B. K2CO3                       C. CuSO4                       D. CaCO3      

Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là

    A. SO2 ; CO2; SO3.                                          B. Fe2O3; Al2O3; CO2.

    C. CO2; N2O5; CO.                                           D. N2O5; BaO; CuO.

Câu 16: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?

A.              Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2.         B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.    

C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2.            D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.   

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?

A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4                            B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2

C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S                            D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3

Câu 18: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra

  A. NaOH và MgCl2  B. CaCl2 và KCl         C. FeCl3 và KOH        D. Na2SO4 và BaCl2 

Câu 19: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây.

                        A. Na2SO3 và H2SO4                          B. Na2SO4 và H2SO3                                     

C. Na2CO3 và H2SO4                          D. A. K2SO3 và H2SO3          

Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?           

            A. KClO3                 B. NaCl                                C. CaCO3                        D. KMnO4

B. Tự luận                                                                                      

Câu 1:  Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:

                        a) Na2O   NaOH  Cu(OH)2  CuO  CuSO4 

                       b) FeCl3  Fe(OH)3   Fe2O3   Fe2(SO4)3  FeCl3

                       b) Cu  CuO   CuSO4   Cu(OH)2  CuCl2

Câu 2: Viết PTHH (nếu có) khi cho dung dịch:

a)  axit HCl lần lượt tác dụng với:

                                  Zn; MgO; Fe(OH)3; dung dịch AgNO3.

b)  axit H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với:

                                  Fe; ZnO; Cu(OH)2; dung dịch BaCl2.

c)  Na2 CO3  lần lượt tác dụng với:

                                   Ca(OH)2; dung dịch BaCl2; HCl

 

-------------------------------------------------------

 

2
26 tháng 10 2023

Tự luận:

Câu 1 :

a, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

b, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\)

\(c,2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\rightarrow H_2O\)

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

 

26 tháng 10 2023

Bạn tách câu hỏi ra nha.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

16 tháng 1 2018

3,444

Đáp án D

30 tháng 12 2018

3,444

Đáp án D

24 tháng 12 2019

3,444

Đáp án C

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:       A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trămCâu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?      A.1,25                     B.1025                    ...
Đọc tiếp

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

1
9 tháng 4 2023

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

 

đáp án D.210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

 

 

Đáp án A.9750

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

 

Đáp án D.19,625cm^2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023A.    Phần trắc nghiệmCâu 1: Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:A.  C2H6 B.  CH4 C.  C2H4 D.  C3H6 Câu 2: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O.Giá trị của m là:A.  1,92 gB.  19,2 gC.  9,6 g         D.  1,68 gCâu 3: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2  (đktc) và...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023

A.    Phần trắc nghiệm

Câu 1: Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:

A.  C2H6

B.  CH4

C.  C2H4

D.  C3H6

Câu 2: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O.

Giá trị của m là:

A.  1,92 g

B.  19,2 g

C.  9,6 g        

D.  1,68 g

Câu 3: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2  (đktc) và 4,32 g H2O .

Công thức phân tử của A là:

A.  C2H6

B.  CH4

C.  C2H4

D.  C3H6

Câu 4: Có các công thức cấu tạo như sau:

CH3 – CH2 – CH2 – CH3

 

4 công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất

A.  1 chất

B.  2 chất

C.  3 chất

D.  4 chất

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí  CH4 và khí  C2H4 ?

A.  Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí  O2 tham gia phản ứng cháy

B.  Sự thay đổi màu của dung dịch brom

C.  So sánh khối lượng riêng

D.  Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất

E.  Thử tính tan trong nước

Câu 6 Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

A.    Cacbon            B. Nitơ.             C. Oxi                             D.Hiđro

Câu 7: Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây?

A.  Trông đẹp mắt

B.  Để có thể treo khi phơi

C.  Để giảm trọng lượng

D.  Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn

Câu 8: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả?

A.  Dầu hỏa

B.  Than

C.  Củi

D.  Khí (gas)

Câu 9: Metan có nhiều trong

A. nước ao.                                B. các mỏ (khí, dầu, than).

C. nước biển.                             D. khí quyển.

Câu 10: Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?       

A. Metan.               B. Axetilen.            C. Etilen.                         D. Etan(C2H6)

Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:

A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.

B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.

C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.

D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:

A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

B. CH= CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br

C. nCH= CH→ (-CH2-CH2-)n

D. CH4 + Cl→ CH3Cl + HCl

Câu 13: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là 

A.    CH4.          B. C2H6.         C. C3H8.           D.  C2H4.

Câu 14: Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ: 

A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.                           

B. C3H8, C2H5O, Na2CO3.

C. C2H, C2H5OH, CaCO3.                              

D. C2H, C4H10, C2H5OH.

Câu 15: Chất có liên kết ba trong phân tử là:

A. CH4.           B. C2H4.                 C. C2H2.                 D. C2H6.

Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm:

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.          

B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.

C. một liên kết ba và một liên kết đôi.            

D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.

Câu 17: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:

A. CH4.                  B. C2H4.             C. C2H2.                 D. C6H6.

Câu 18: Khí metan phản ứng được với:

A. HCl, H2O.         B. HCl, Cl2.           C. Cl2, O2.              D. O2, CO2

Câu 19: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là 

A. dung dịch brom.                      

B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.          

D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6 .                        B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.

C. CH4, C2H2, C6H6.                                       D. CO2, CH4, C2H4O2.

Câu 21: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là 

A. chu kỳ 3, nhóm II.                B. chu kỳ 3, nhóm III. 

C. chu kỳ 2, nhóm II.                 D. chu kỳ 2, nhóm III.

Câu 22: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là 

A. Mạch vòng.                                                           

B. Mạch thẳng, mạch nhánh.

C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.                  

D. Mạch nhánh.

Câu 23: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? 

A. Phản ứng cháy với khí oxi.                    

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.      

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 24: Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm 

A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Câu 25: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 16,0 gam.       B. 20,0 gam.         C. 26,0 gam.         D. 32,0 gam.

Câu 26: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?

A. C2H5Br2                 B. CH3Br             C. C2H4Br                D. C2H5Br

Câu 27: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng trùng hợp.

C. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu 28:  Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: 

A.    Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.                                                                             

B.    Mạch thẳng, mạch nhánh.

C.    Mạch vòng.

B.    Mạch nhánh.

 Câu 29: Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là

A. Phản ứng thế với clo.

B. Phản ứng thế với brom.

C. Phản ứng trùng hợp.

D. Phản ứng cộng với brom.

 Câu 30: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:

A. Cl, Si, S, P.

B. Cl, Si, P, S.

C. Si, S, P, Cl.

D. Si, P, S, Cl.

Câu 31: Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.

B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.

C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.

D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.

Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X + H2O → Y + Z

Y + O2 T +H2O

T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O

X, Y, Z, T lần lượt là 

A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.             

B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2.        

C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.              

D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.

Câu 33: Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?

A.    X là một khí hiếm.

B.    X là 1 kim loại hoạt động yếu.

    C.  Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.

    D.  Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.

u 34: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với 

A. H2O, HCl.                

B. Cl2, O2.                

C.  HCl, Cl2.                      

D. O2, CO2

B. Phần tự luận:

Câu 1. Hoàn thành các PTHH sau và ghi rõ điều kiện nếu có:

             a)  CH4    + ………..             CH3Br    +  …………

             b) CH       CH    +  2Br2                      ……..         

             c) CH2         CH2          PE

             d) CH4                                        …..   +  H2

             e) …..   + …..                          C2H6     

             g)  ……   + …&he...

0