Lông xúc giác của thỏ ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cơ quan nào gúp thỏ phát hiện sớm và thoát khỏi kẻ thù?
a. Mũi, lông xúc giác và chi sau.
b. Mắt và long mao.
c. Mắt, lông xúc giác và chi sau.
Tham khảo:
Quy ước: Lông đen: A Lông trắng: a
- Nếu thỏ đực đen có kiểu gen AA:
Theo đề lai thỏ đực lông đen với thỏ cái chưa biết kiểu hình thu được F1 100% đen ( đồng tính)
=> P thuần chủng về 1 tính trạng đang xét
=> P: AA x aa
Hoặc P: AA x AA
Tuy nhiên do thỏ đực đen luôn cho ra một giao tử A cho đời con 100% A_ => Tức là kiểu gen thỏ đực quyết định đến kết quả kiểu hình 100% đen ở đời F1
=> Thỏ cái có thể có kiểu gen:
AA hoặc Aa quy định lông đen;
Hoặc aa quy định lông trắng
- Nếu thỏ đực đen có kiểu gen Aa: do bố có cho ra giao tử lặn nên để thu được đời con đồng nhất kiểu hình trội thì thỏ cái phải có kiểu gen AA quy định lông đen
Giải thích các bước giải:
Theo đb ra,ta có: Tính trạng lông trắng trội hoàn toàn so vs tính trạng lông đen
=>Ta quy ước : A:lông trắng
a:lông đen
=>Thỏ loog trắng thuần chủng mang kiểu gen AA
Thỏ lông đen mang kiểu gen aa
Cho thỏ lông trắng thuần chủng lai với thỏ lông đen,ta có:
Sơ đồ lai: P: AA x aa
G : A a
F1 kiểu gen :Aa
kiểu hình: 100% lông trắng
(phần sơ đồ lai ,bạn viết hộ mình kí hiệu cơ thể cái,cơ thể đực giúp mk vs nha :333
Thỏ 1 và 2 đều nâu sinh con lông trắng=> Lông nâu trội hoàn toàn so vs trắng
Quy ước A lông nâu a lông trắng
=> Con thỏ 3 lông trắng có kiểu gen aa=> cả bố 1 và mẹ 2 cho giao tử a
Thỏ 1 và 2 lông nâu A- cho giao tử a=> KG của thỏ 1 và 2 là Aa x Aa
Thỏ 3 aa luôn cho giao tử a nên thỏ con 6 nâu sẽ phải có kiểu gen Aa
Thỏ 5 lông nâu có KG AA hoặc Aa
Thỏ lông trắng 7 8 có kg aa=> Thỏ 4 phải cho thỏ con 8 giao tử a
=> Thỏ lông nâu 4 có KG Aa
Đáp án D
Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1sọc: 2xám:1 trắng→ xám >sọc>trắng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc:1 xám nhạt: 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nhạt là kiểu hình trung gian giữa sọc và vàng → sọc trội không hoàn toàn so với vàng
Thứ tự trội lặn: A1 > A2 = A3>A4 → I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL 1: A2A4 × A3A4 → A2A3 (xám nhạt): A2A4 (sọc):A3A4(vàng):A4A4 (trắng)
PL2: A2A4 × A1A4 → A1A4 :A1A2 (2 xám): A2A4 (sọc):A4A4 (trắng)
PL3: A1A3 ×A3A3 → A1A3 (xám) :1A3A3 (vàng)
II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là C 4 2 + 4 = 10
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A2A3 (xám nhạt)
Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1 sọc : 2 xám :1 trắng → xám > sọc > trắng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc : 1 xám nhạt : 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nhạt là kiểu hình trung gian giữa sọc và vàng → sọc trội không hoàn toàn so với vàng
Thứ tự trội lặn: A1 > A2 = A3 > A4 → I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL1: A2A4 × A3A4 → A2A3 (xám nhạt) : A2A4 (sọc) : A3A4 (vàng) : A4A4 (trắng)
PL2: A2A4 × A1A4 → A1A4 : A1A2 (2 xám) : A2A4 (sọc) : A4A4 (trắng)
PL3: A1A3 × A3A3 → A1A3 (xám) : 1A3A3 (vàng)
II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là +4=10
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A2A3 (xám nhạt)
Đáp án cần chọn là: D
tham khảo
- Lông xúc giác: 2 bên môi có lông xúc giác (ria mép) nhạy bén phối hợp cùng khứu giác để thăm dò thức ăn và môi trường
tham khảo
- Lông xúc giác: 2 bên môi có lông xúc giác (ria mép) nhạy bén phối hợp cùng khứu giác để thăm dò thức ăn và môi trường