Đặt câu có từ "hi vọng" là danh từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Những hi vọng của anh ấy rất cao cả.
Động từ:Anh ta hi vọng sẽ làm tốt bài kiểm.
mình chỉ biết làm thế thôi
Hi vọng là trên hết trong lúc này(danh từ)
Nó vẫn đang hi vong(động từ)
Bạn ấy rất hi vọng được giải(tính từ)
nhân dân là chủ của đất nước
hi vọng của bạn sẽ sớm đc thành hiên thực
study well
k nha
Nhân dân:là chủ của đất nước
Hi vọng:là một điều mong muốn nào của bn sẽ sớm dc thực hiện
k mk nha
1. Có 3 danh từ. Đó là tiếng chuông, Pi-e, thiếu nữ.
2. Trái đất như một viên bi khổng lồ đang lăn giữa vũ trụ bao la.
ĐỪNG LO NGA ĐÚNG HẾT RỒI. BẠN HỎI ANH KIA NÈ.
Danh từ: ánh mắt
Đại từ xưng hô: tôi
Động từ: hỏi
Quan hệ từ: với
Sách vở là thứ chúng ta đọc hằng ngày
tôi rất thích sách vở
hang động là ....
-sach vo la tri thuc cua nhan loai
-toi rat thich sach vo
-choi game dang la van de nhuc nhoi cua gia dinh va xa hoi
Tôi hi vọng sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi này.
hi vọng của cả nước là bác hồ