Từ đồng nghĩa với từ « bé bỏng »
A. thơ dại.
B. bé con.
khẳng khiu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Bạch Dương Mẹ đã chăm sóc con chu đáo như thế nào ?
a. Những ngày giá rét, Bạch Dương Mẹ xoè cành, xoè lá che mưa, che gió cho con. Ngày nóng, Bạch Dương Mẹ lại xoè bóng mát che nắng, bảo vệ con mình.
b. Ba cây Bạch Dương Con lớn nhanh, vui tươi nhờ có mẹ chăm sóc.
c. Bạch Dương Mẹ làm cho các con chẳng biết thế nào là lo sợ cả.
2. Bạch Dương Mẹ đã làm những gì để bảo vệ con trong cơn dông tố ?
a. Bạch Dương Mẹ xòe cành, ôm chặt ba đứa con vào lòng và dỗ dành: “ Các con đừng sợ! Sấm sét không nhìn thấy các con đâu, cành của mẹ che kín hết rồi. Mẹ là cây cao nhất trong khu rừng này mà!”.
b. Bạch Dương Mẹ cố hết sức để không bốc cháy. Mưa rào xối xả, gió mạnh gào rít nhưng Bạch Dương Mẹ vẫn cố đứng vững.
c. Bạch Dương Mẹ ngã xuống, nhưng không hề làm gãy cành lá của ba đứa con mình.
3. Chi tiết nào về tình yêu con của Bạch Dương Mẹ làm em xúc động nhất ?
a. Khi ngã, Bạch Dương Mẹ vẫn cố thì thầm: “Các con đừng sợ, mẹ không bỏ các con đâu. Tia sét không đánh nổi trái tim mẹ, trái tim mẹ vẫn còn nguyên lành. Thân cây bị đổ của mẹ sẽ bị rêu cỏ phủ đầy, nhưng trái tim mẹ thì không bao giờ ngừng đập, không bao giờ…”.
b. Không một phút nào Bạch Dương Mẹ không nhớ bảo vệ các con của mình.
c. Không một phút nào mẹ quên xòe cành ôm chặt các con.
4. Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
a. Các bà mẹ luôn biết cách chăm sóc con cái của họ.
b. Tình mẹ yêu con là bất diệt.
c. Sức sống mãnh liệt của cây Bạch Dương.
chết-hi sinh
tàu hỏa-xe lửa
bao la-mênh mông
nhỏ bé-bé bỏng
may bay-phi cơ
ăn xơi-ngốn
quy tiên- loắt choắt
( ko chắc)
Các từ đồng nghĩa :
- chết, hi sinh, quy tiên
- tàu hỏa, xe lửa
- máy bay, phi cơ
- ăn, xơi, ngốn
- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt
- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông
Ko bt có đúng ko
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
B
B