64 : a special committee is studying the report The report 65: the media are going to attack the minister The minister 66:the volcano will affect the Earth's climate The Earth's
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rewtite these sentences.
1. people expect that the report will suggest some major reforms.
- It is expected that the report will suggest some major reforms ..................................................................
2. They say that he invented the digital camera.
- It is said that he invented the digital camera .................................................................
3. Scientist have discovered that there is water on Mars
- It has been discovered that there is water on Mars.......................................................................
4. We expect the professor to arrive this morning.
- It is expected that the professor to arrive this morning .......................................................................
5. The traffic proplems of the city had been solved. The Prime Minister was pleased.
- The prime Minister was pleased that the traffic problems of the city had been solved ..........................................................
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
A.However /ˌhaʊˈev.ər/: tuy nhiên
B.In addition: thêm vào đó
C.On the contrary: trái lại
D.As a result: kết quả là, do đó
Tạm dịch: Kết quả là, khí hậu thay đổi một cách khác nhau ở nhiều khu vực khác nhau.
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
Đại từ quan hệ ‘where’ dùng thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
Tạm dịch: Đầu tiên, ánh nắng Mặt trời rọi xuống bề mặt Trái đất, nơi mà nó được hấp thụ và sau đó phản chiếu lại không khí như là sức nóng.
Đáp án A Kiến thức về từ vựng
A.Rest /rest/ (n): còn lại
B.Other /ˈʌð.ər/ (determiner): cái khác
C.Latter /ˈlæt.ər/ (a): cái/người thứ hai (trong 2 cái/người)
D.Remain /rɪˈmeɪn/ (v): duy trì, còn lạiu
=> The rest: những cái còn lại
Tạm dịch: Trong không khí, khí nhà kính giữ lại một vài sức nóng đó, và sức nóng còn lại thì thoát vào trong không khí.
Đáp án C Kiến thức về từ vựng
A.Lively /ˈlaɪv.li/ (a): sống động
B.Alive /əˈlaɪv/ (a): còn sống
C.Livable /ˈlɪv.ə.bəl/ (a): có thể sống được
D.Living /ˈlɪv.ɪŋ/ (a): còn tồn tại ngay bây giờ
=> Keeps the Earth’s climate livable: giữ cho khí hậu của Trái đất có thể sống được Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính này là thứ mà giữ cho khí hậu Trái đất có thể sống được.
Đáp án C
Chủ đề về GREENHOUSE EFFECT
Kiến thức về từ vựng
A.Seize /siːz/ (v): túm lấy, nắm lấy
B.Capture /ˈkæp.tʃər/ (v): bắt giữ, đoạt được
C.Trap /træp/ (v): giữ, chặn lại
D.Grasp /ɡrɑːsp/ (v): nắm chặt, ôm chặt
=> trap heat: giữ nhiệt
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính là sự nóng lên xảy ra khi chất khí trong không khí của Trái đất giữa nhiệt.
The report is being studied by a special committee
The minister is going to be attacked by the media
The earth's climate will be affected by the volcano