K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 18. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là N là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của N với O là 7: 20. CTHH của X là A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.Câu 19. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là Fe là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của Fe với O là 7:3. CTHH của X là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O7.Câu 20. Một hợp chất hóa học được tạo bởi 2 nguyên tố Na và Cl có thành phần % khối lượng Na là 39,32%, còn...
Đọc tiếp

Câu 18. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là N là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của N với O là 7: 20. CTHH của X là 

A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.

Câu 19. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là Fe là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của Fe với O là 7:3. CTHH của X là 

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O7.

Câu 20. Một hợp chất hóa học được tạo bởi 2 nguyên tố Na và Cl có thành phần % khối lượng Na là 39,32%, còn lại là thành phần % khối lượng của Cl. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5. Công thức hóa học của hợp chất đó là

A. NaCl2. B. NaCl3. C. NaCl. D. Na2Cl.

Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 → CaO + CO2.

C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.

Câu 22. Phản ứng nào sau đây là phản ứng có sự oxi hóa?

A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 → CaO + CO2.

C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.

Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế khí O2?

A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.

Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.

C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. CO2 + CaO → CaCO3.

giúp mik vs ạ

1
12 tháng 3 2022

D B C A A D D

11 tháng 12 2020

a) Gọi khối lượng của Fe và O trong hợp chất lần lượt là a, b( a, b > 0 )

Theo đề bài ta có : a : b = 7 : 3 và a + b = 160

=> \(\hept{\begin{cases}\frac{a}{7}=\frac{b}{3}\\a+b=160\end{cases}}\). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :

\(\frac{a}{7}=\frac{b}{3}=\frac{a+b}{7+3}=\frac{160}{10}=16\)

=> \(\hept{\begin{cases}a=16\cdot7=112\\b=16\cdot3=48\end{cases}}\)

=> \(\hept{\begin{cases}m_{Fe}=112g\\m_O=48g\end{cases}}\)

Số mol nguyên tử của Fe = \(\frac{112}{56}=2\left(mol\right)\)

Số mol nguyên tử của O = \(\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

=> Trong hợp chất có 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử O

=> CTHH của hợp chất là Fe2O3

b) Gọi mhợp chất là x ( x > 0 )

Theo công thức tính %m ta có :

\(\%m_H=\frac{3\cdot100}{x}=17,65\Rightarrow x=16,99\approx17\)

=> PTK hợp chất = 17

<=> X + 3H = 17

<=> X + 3 = 17

<=> X = 14

=> X là Nito(N)

10 tháng 12 2021

a, theo đề ta có:

MFexOy=160g/mol

=>ptk FexOy=160 đvC

Fex=160:(7+3).7=112đvC

=>x=112/56=2

Oy=160-112=48đvC

=>y=48/16=3

vậy CTHH của hợp chất A=Fe2O3

b. đề thiếu hả nhìn ko hỉu

8 tháng 7 2016

gọi CTHH của X là CaxNyOz 

ta có : \(\frac{40x}{10}=\frac{14y}{7}=\frac{16z}{24}\)=> \(\frac{40x+14y+16z}{10+7+24}=\frac{164}{41}=4\)

=> \(\frac{40x}{10}=4\)=> x=1

14y/7=4=>y=2

16z/24=4=>z=6

=> cthh:Na(NO3)2

Câu 17. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe­2O3 là:      A.70%                            B. 60%                       C. 50%                       D. 30%Câu 18.  Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 80% Cu và 20%O. Biết khối lượng phân tử là 80 amu:       A. Cu2O               B. CuO                       C. CuO2                         D. Cu2O2Câu 19. Liên kết cộng hóa trị được hình thành doA. Lực hút tĩnh điện...
Đọc tiếp

Câu 17. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe­2O3 là:

      A.70%                            B. 60%                       C. 50%                       D. 30%

Câu 18.  Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 80% Cu và 20%O. Biết khối lượng phân tử là 80 amu:

       A. Cu2O               B. CuO                       C. CuO2                         D. Cu2O2

Câu 19. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do

A. Lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.

B. Các cặp electron dùng chung.

C. Các đám mây electron.

D. Các electron hoá trị.

Câu 20. Trong phân tử potassium chloride, nguyên tử K (potassium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết

A. cộng hóa trị.                B. ion.                       C. phi kim.                 D. kim loại.

Câu 21.  Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO                   B. N2O                       C. N2O3                                D. NO2

Câu 22.  Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của X với SO4 là:

A. XSO4                           B. X(SO4)3                C. X2(SO4)3                        D. X3SO4

Câu 23.  Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?

A.    Cho biết hướng chuyển động của vật.

B.     Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.

C.     Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.

D.    Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.

Câu 24.  Đơn vị của tốc độ là:

    A. m.h                     B. km/h                      C. m.s                         D. s/km

Câu 25. 54 km/h =  ................m/s?

   A. 10 m/s                B.15 m/s                     C. 20m/s                     D. 18m/s

Câu 26. Theo quy tắc “3 giây” khoảng cách an toàn đối với ô tô chạy với tốc độ 25 m/s là bao nhiêu?

A. 35 m               B. 55 m              C. 75 m               D. 100 m

Câu 27. Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến:

A.    Tốc độ tức thời của chuyển động.

B.     Tốc độ trung bình của chuyển động.

C.     Tốc độ lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.

D.    Tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.

Câu 28.  Một vật chuyển động càng nhanh khi:

A.    Quãng đường đi được càng lớn.

B.     Thời gian chuyển động càng ngắn.

C.     Tốc độ chuyển động càng lớn.

D.    Quãng đường đi trong 1s càng ngắn.

Câu 29. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?

A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây

B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường

C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.

D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

 

Câu 30. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?

A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.

C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.

D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

Câu 31. Để vẽ đồ thị quãng đường thời gian cho một chuyển động thì trước hết phải làm gì?

A.    Cần lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian.

B.     Cần vẽ hai trục tọa độ

C.     Cần xác định các điểm biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian.

D.    Cần xác định vận tốc của các vật.

(Gíup tui nha cần gấp ạ)yeu

1

17.A

18.B

19.B

20.B

21.D

22.C

23.C

24.B

25.B

26. (theo mình là 70m)

27.B

28.C

29.A

30.B

31.A.

19 tháng 12 2022

cảm ơn ạ yeu

1.Khi phân tích 1 hợp chất gồm 3 nguyên tố Fe,S,O,người ta thấy rằng %Fe=28%,S=24%,%O còn lại.Hãy lập CTHH của hợp chất,biết rằng hợp chất có 2 nguyên tử Fe2.Hợp chất X có PTK là 60 và thành phần gồm 3 nguyên tố C,H,O trong đó nguyên tố C chiếm 60%,nguyên tố hidro chiếm 13,33% về khối lượng.Xác định công thức phân tử của X3.Hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi ,trong...
Đọc tiếp

1.Khi phân tích 1 hợp chất gồm 3 nguyên tố Fe,S,O,người ta thấy rằng %Fe=28%,S=24%,%O còn lại.Hãy lập CTHH của hợp chất,biết rằng hợp chất có 2 nguyên tử Fe

2.Hợp chất X có PTK là 60 và thành phần gồm 3 nguyên tố C,H,O trong đó nguyên tố C chiếm 60%,nguyên tố hidro chiếm 13,33% về khối lượng.Xác định công thức phân tử của X

3.Hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi ,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% theo khối lượng.Hãy tìm CTHH của khí A biết tỉ khối của A so với không khí là 2,759

4.Tìm CTHH của hợp chất X do 3 nguyên tố Ca,N và O tạo thành.Biết:Mca:Mn:Mo=10:7:24 và PTK của X =164

5.1 hợp chất tạo thành giữa nhôm và oxi có Ma:Mo=4,5:4.Tìm CTHH của hợp chất đó

6.Xác định CTHH của CUxOy,biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi là 4:1

7.1 hợp chất khí có tỉ khối đối với không khí = 2,76 và tỉ lệ về khối lượng của hai nguyên tố tạo thành là Ms:Mo=2:3

(a)Xác định CTHH của hợp chất                                                                                                                                                                                                    

(b)Chỉ ra hóa trị của lưu huỳnh và tên gọi của hợp chất

mik cảm ơn

 

8
29 tháng 7 2016

Bài 5)  Gọi công thức hoá học của hợp chất là: AlxOy...

Theo đề bài ra ta có:

MAl : MO = 27x : 16y = 4,5 : 4

<=> 72y = 108x => x : y = 2 : 3 ( Chọn x = 2 , y = 3 )

Vậy công thức hoá học của hợp chất là : Al2O3 

19 tháng 8 2016

1) Gọi công thức hóa học của hợp chất là: FexSyOz

Theo đề bài ra ta có: 

Khối lượng của Fe trong hợp chất là: 56 . 2 = 112 (g)

Khối lượng của hợp chất là: \(\frac{112.100\%}{28\%}\) = 400 (g)

Khối lượng của nguyên tử S trong hợp chất là: \(\frac{400.24\%}{100\%}\) = 96 (g)

Số nguyên tử S trong hợp chất là: 96 : 32 = 3 (nguyên tử)

Khối lượng của nguyên tử O trong hợp chất là: 400 - 112 - 96 = 192 (g)

Số nguyên tử O trong hợp chất là: 192 : 16 = 12 (nguyên tử)

\(\Rightarrow\) Công thức hóa học của hợp chất là: Fe2(SO4)3

13 tháng 12 2015

HD:

a) Gọi công thức cần tìm là FexOy, ta có: 56x:16y = 7:3. suy ra, x:y = 7/56:3/16 = 0,125:0,1875 = 2:3. (Fe2O3).

b) NxOy: 14x:16y = 7:20. suy ra: x:y = 2:5 vậy CT: N2O5.

17 tháng 1 2017

- em không hiểu ở chỗ 7/56 với 3/16 ạ. Em không hiểu là tại sao lại lm như thế ạ. MONG thầy có thể giải thích kĩ hơn ạ

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. --------   ( tự luận nha)

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011

10 tháng 12 2016

bài1

ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44

nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25

\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g

21 tháng 12 2017

MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol

nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol

mA=nA×MA=0,25×44=11g

26 tháng 1 2022

nuyen4011