K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Phần trắc nghiệmCâu 1. Nơi được coi là “thiên đàng xanh” giữa biển cả mênh mông là các đảo thuộcA. châu Âu.                 B. châu Đại Dương.    C. châu Mĩ.                 D. châu Phi.Câu 2. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là            A. châu Âu.                 B. châu Đại Dương.    C. châu Mĩ.                 D. châu Phi.Câu 3. Thành phần dân cư nào sau đây không có ở châu Đại...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Nơi được coi là “thiên đàng xanh” giữa biển cả mênh mông là các đảo thuộc

A. châu Âu.                 B. châu Đại Dương.    C. châu Mĩ.                 D. châu Phi.

Câu 2. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là

            A. châu Âu.                 B. châu Đại Dương.    C. châu Mĩ.                 D. châu Phi.

Câu 3. Thành phần dân cư nào sau đây không có ở châu Đại Dương?

            A. Người Ô-xtra-lô-ít.                                                B. Người Mê-la-nê-diêng.

            C. Người Pô-ni-nê-diêng.                               D. Người Xa-mô-y-et.

Câu 4. Bộ phận nào của châu Đại Dương có khí hậu ôn đới?

A. Đảo Ha-oai.                                                B. Đảo Ghi-nê.

B. Quần đảo Pô-li-nê-di.                                 D. Quần đảo Niu Di-len.

Câu 5. Đảo nào sau đây không thuộc châu Đại Dương?

            A. Đảo Gu-am.           B. Đảo Ghi-nê.            C. Đảo Grơn-len.        D. Đảo Ha-oai.

Câu 6. Phần lớn diện tích của lục địa Ô-xtrây-li-a là...

            A. hoang mạc.             B. bán hoang mạc.                  C. rừng xích đạo                     D. đồng bằng.

Câu 7. Người nhập cư ở châu Đại Dương chiếm tỉ lệ là

            A. 20%                        B. 80%                        C. 69%                        D. 85%

Câu 8. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở châu Đại Dương là

            A. Ô-xtrây-li-a.                                   B. Va-nu-a-tu.                        

C. Niu Di-len.                                     D. Pa-pua Niu Ghi-nê.

Câu 9. Loại khoáng sản ở châu Đại Dương chiếm 1/3 trữ lượng của thế giới là

            A. sắt.                          B. dầu mỏ.                              C. bôxit.                      D. thiếc.

Câu 10. Đâu không phải là mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo ở châu Đại Dương?

            A. Khoáng sản.                                               B. Nông sản.

            C. Công nghiệp.                                              D. Hải sản.

Câu 11. Ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á là

            A. dãy U-ran.                                      B. dãy An -pơ.                       

C. dãy Hi-ma-lay-a.                            D. dãy Các-pát.

Câu 12. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là

            A. Các-pát.                  B. Ban-Căng.              C. An-pơ.                    D. A-pen-nin.

Câu 13. Các dạng địa hình chính ở châu Âu là

            A. đồng bằng, cao nguyên, núi trẻ.                 B. đồng bằng, cao nguyên, núi già.

            C. đồng bằng, núi già, núi trẻ.                         D. Núi trẻ, núi già, cao nguyên.

Câu 14. Địa hình chủ yếu của châu Âu là

A. đồng bằng.             B. núi già.                    C. núi trẻ.                    D. cao nguyên cổ.

Câu 15. Sông nào sau đây không phải ở châu Âu?

            A. Đa-nuyp.                B. A-ma-dôn.              C. Rai-nơ.                   D. Von-ga.

Câu 16. Vào sâu trong nội địa, thảm thực vật chủ yếu ở châu Âu là

            A. rừng lá rộng.                                   B. rừng lá cứng.                     

C. thảo nguyên.                                   D. rừng lá kim.

Câu 17. Rừng lá rộng ở châu Âu nằm ở

            A. trong nội địa châu Âu.                               B. ven Địa Trung Hải.

            C. ven biển Tây Âu.                                        D. phía đông nam.

Câu 18. Rừng lá kim ở châu Âu chủ yếu phân bố ở

            A. trong nội địa châu Âu.                               B. ven Địa Trung Hải.

            C. ven biển Tây Âu.                                        D. phía đông nam.

Câu 19. Ở châu Âu, có mưa về thu đông là đặc điểm khí hậu của môi trường:

            A. ôn đới hải dương.                          B. ôn đới lục địa.

            C. Địa Trung Hải.                               D. núi cao.

Câu 20. Ở môi trường ôn đới lục địa châu Âu, sông có nhiều nước vào

            A. mùa xuân-hạ.                                              B. mùa đông.              

C. mùa xuân.                                                   D. mùa thu-đông.

Câu 21. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Địa Trung Hải ở châu Âu là

A. mùa thu-đông thời tiết không lạnh lắm và có mưa rào.

B. mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa quanh năm.

C. mùa đông lạnh có tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng và có mưa.

D. nhiệt độ cao quanh năm, có một thời kì khô hạn.

Câu 22. Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhất ở châu Âu là

            A. Trung Âu.               B. Nam Âu.                 C. Đông Âu.               D. Tây Âu

Câu 23. Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu

            A. hàn đới.                  B. ôn đới.                    C. cận nhiệt.                D. nhiệt đới.

Câu 24. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Âu là

            A. Nam Âu.                B. Bắc Âu.                  C. Tây Âu.                  D. Đông Âu.

Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu?

A. Tỉ lệ dân thành thị cao.                              B. Mức độ đô thị hóa thấp.

C. Đô thị hóa ở nông thôn phát triển.             D. Hình thành dải đô thị xuyên biên giới.

Câu 25. Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số không cao?

            A. Núi cao.                  B. Đồng bằng.             C. thung lũng.             D. duyên hải.

Câu 26. Nơi tiến hành công nghiệp hóa sớm nhất thế giới là

            A. châu Á.                   B. châu Âu.                 C. châu Phi.                 D. châu Mĩ.

Câu 27. Hiện nay, các nước gia nhập Liên minh châu Âu nhiều nhất thuộc khu vực

            A. Bắc Âu.                                          B. Tây và Trung Âu.              

C. Nam Âu.                                         D. Đông Âu.

Câu 28. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không nhằm mục đích

A. cạnh tranh với các khối kinh tế khác.                            B. phát huy sức mạnh kinh tế của khối.

C. mở rộng đầu tư vào các nước trên thế giới.        D. bành trướng sức mạnh quân sự.

Câu 29. Ngành kinh tế quan trọng và đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho nhiều quốc gia ở Châu Âu là:

A. Công nghiệp.                                                          B. Nông nghiệp.                     

C. Công nghiệp chế biến.                                            D. Du lịch.

Câu 30. Năm 2001, Liên minh châu Âu có diện tích là 3243600km2, dân số là 387000000 người, mật độ dân số sẽ là

            A. 119 người/km2.                                          B. 1193 người/km2.

            C. 129 người/km2.                                           D. 109 người/km2.

Câu 31. Châu lục nào nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới Xích đạo và nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây?

A. Châu Âu                 B. Châu Mĩ                 C. Châu Phi                 D. Châu Âu

Câu 32. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

A. Châu Đại Dương               B. Châu Mĩ                 C. Châu Phi                 D. Châu Âu

Câu 33. Ai là người tìm ra Châu Mĩ đầu tiên?

A. Cri-xtoop Cô-lôm-bô                     B. Ma- Gien-Lăng

C. David                                             D. Michel Owen

Câu 34. Dãy núi nào cao nhất ở Châu Mĩ?

A. Cooc-đi-e                                       B. An - đet

C. Hy-ma-lay-a                                   D. Phan-xi-păng

Câu 35. Vì sao ở đồng bằng A-ma-dôn dân cư lại thưa thớt?

A. Vì có rừng rậm bao phủ                 B. Vì khí hậu khô hạn

C. Vì kênh rạch chằng chịt                 D. Vì mưa quá nhiều

Câu 36. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới         B. Ôn đới        C. Hoang mạc             D. Hàn đới

Câu 37. Chế độ sở hữu  ruộng đất ở Trung và nam Mĩ có sự bất hợp lí thể hiện ở việc:

A. Trên 10% điền chủ chiếm 50% diện tích  

B. Trên 10% điền chủ chiếm 60% diện tích

C. Trên 5% điền chủ chiếm 60% diện tích     

D. Trên 20% điền chủ chiếm 90% diện tích

Câu 38. Khối thị trường chung Méc-cô-xua thành lập vào thời gian nào?

A. Năm 1991                                      B. Năm 1993              

C. Năm 1995                                       D. Năm 1986

Câu 39. Châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống thường xuyên:

A. Châu Đại Dương                           B. Châu Phi

C. Châu Nam Cực                                          D. Châu Á

Câu 40. Châu lục nào lạnh nhất thế giới?

A. Châu Đại Dương                           B. Châu Phi

C. Châu Nam Cực                                          D. Châu Á

Câu 41. Châu Mĩ  tiếp giáp với ba đại dương là:

A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương Và Thái bình Dương

D. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương

Câu 42. Câu nào sau đây không đúng với vai trò của kênh Panama ở Trung Mĩ:

A. Mở rộng giao lưu hàng hải giữa hai bờ đông và bờ tây Châu Mĩ

B. Khai thông con đường từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

C. Rút ngằn đường biển từ Châu Mĩ sang châu Phi

D. Rút ngằn đường biển từ Cu Ba sang Việt Nam

Câu 43. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông vì:

A. cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu

B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng

C. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ

D. Hệ thống núi Cooc-đi-e cao đồ sộ ngăn sự di chuyển của các khối khí

Câu 44. Giang sơn của cây mía chính là các nước ở vùng:

A. Eo đất Trung Mĩ                             B. Quần đảo Ăng-ti

C. Đồng bằng A-ma-dôn                                D. Dãy núi An-đét

Câu 45. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm là:

A. Sản xuất quy mô lớn chuyên môn hóa cao.

B. Chỉ chuyên trồng một số loài cây công nghiệp để xuất khẩu.

C. Nông nghiệp kém phát triển phải nhập nhiều lương thực.

D. Sản xuất nông nghiệp với quy mô nhỏ.

Câu 46. Cây nho, cam, chanh chủ yếu được phân bố ở:

A. Ven Địa Trung Hải                                    B. Ven Đại Tây Dương

C. Ven biển Ban Tích                         D. Đồng bằng Tây Và Trung Âu

Câu 47. Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm:

A. Các quần đảo trong biển Ca-ri-be và Nam Mĩ.

B. Eo đất Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ.

C. Quần đảo Ăng-ti, eo đất Trung Mĩ và Nam Mĩ.

D. Eo đất Trung Mĩvà quần đảo Ăng-ti.

Câu 48. Hệ thống núi trẻ cao đồ sộ nhất châu Mĩ nằm ở đâu trong khu vực Trung và Nam Mĩ?

A. Nằm ở trung tâm                                        B. Nằm ở ven biển phía tây

C. Nằm ở dọc ven biển phía đông                  D. Nằm ở phía nam khu vực

Câu 49. Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và tự nhiên của Châu Phi giống nhau ở đặc điểm:

A. Lượng mưa lớn rải đều quanh năm.

B. Đồng bằng có diện tích rộng lớn.

C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng.

D. Phía bắc lục địa có hoang mạc phát triển.

Câu 50. Số dân sống trong các đô thị của Trung và Nam Mĩ là:

A. 78%                        B. 62%                        C. 75%                        57%

Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Nam Cực?

A. Là nơi có nhiều gió bão nhất trên thế giới.

B. Là “cực lạnh” của thế giới.

C. Là nơi chiếm 90% lượng nước ngọt toàn cầu.

D. Thực vật phong phú đa dạng.

Câu 52. Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “Vành đai Mặt Trời”

A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm.         B. Công nghiệp hóa chất lọc dầu

C. Công nghiệp hàng không, vũ trụ.               D. Công nghiệp điện tử, vi điện tử

Câu 53. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập vào thời gian nào?

A. Năm 1991  B. Năm 1993   C. Năm 1995   D. Năm 1986

Câu 54. Các quốc gia Bắc Mĩ gồm:

A. Ca-na-đa, Hoa Kì và Mê-hi-cô.                  B. Ca-na-đa, Hoa Kì và Ác-hen-ti-na

C. Hoa Kì,Mê-hi-cô và U-ru-goay.                 D. Mê-hi-cô,U-ru-goayvà Ca-na-đa

Câu 55. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm những quốc gia  nào?

A. Ca-na-đa, Hoa Kì và Mê-hi-cô                   B. Ca-na-đa, Hoa Kì và Ác-hen-ti-na

C. Hoa Kì ,Mê-hi-cô và U-ru-goay                 D. Mê-hi-cô,U-ru-goayvà Ca-na-đa.

2
19 tháng 5 2021

nhiều quá bạn phải hỏi từng bài một như thế sẽ không có ai làm

24 tháng 3 2021

Những câu hỏi này tra mạng cũng có mà, trong sách cũng có nữa. Quá thụ động!

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?   A. Châu Âu.   B. Châu Mĩ.   C. Châu Đại Dương.   D. Châu Phi.Câu 2: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.   D. Tàn sát, diệt chủng...
Đọc tiếp

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

   A. Châu Âu.

   B. Châu Mĩ.

   C. Châu Đại Dương.

   D. Châu Phi.

Câu 2: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 3: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

   A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

   B. Ma-gien-lăng.

   C. David.

   D. Michel Owen.

Câu 4: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

   A. Ơ-rô-pê-ô-ít

   B. Nê-grô-ít

   C. Môn-gô-lô-ít

   D. Ôt-xtra-lo-it

Câu 5: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 6: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 7: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:

   A. Sông Mixixipi.

   B. Sông Amadon.

   C. Sông Panama.

   D. Sông Orrinoco.

Câu 8: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

   A. Đông – Tây.

   B. Bắc – Nam.

   C. Tây Bắc – Đông Nam.

   D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 9: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Rất không đều.

Câu 10 Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 11: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình:

   A. Di dân.

   B. Chiến tranh.

   C. Công nghiệp hóa.

   D. Tác động thiên tai.

Câu 12: Càng vào sâu trong lục địa thì:

   A. Đô thị càng dày đặc.

   B. Đô thị càng thưa thớt.

   C. Đô thị quy mô càng nhỏ.

   D. Đô thị quy mô càng lớn.

Câu 13: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:

   A. Rất muộn.

   B. Muộn.

   C. Sớm.

   D. Rất sớm.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:

   A. Các khu công nghiệp tập trung.

   B. Hình thành các dải siêu đô thị.

   C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

   D. Hình thành các khu ổ chuột.

Câu 15: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

   A. Sự phát triển kinh tế.

   B. Sự phân hóa về tự nhiên.

   C. Chính sách dân số.

   D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 16: Đâu không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 17: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

   A. Rộng lớn.

   B. Ôn đới.

   C. Hàng hóa.

   D. Công nghiệp.

Câu 18: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

   A. Giá thành cao.

   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

   C. Ô nhiễm môi trường.

   D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 19: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 20: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là:

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da:

   A. Năng suất cao.

   B. Sản lượng lớn.

   C. Diện tích rộng.

   D. Tỉ lệ lao động cao.

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?

   A. Hàng không.

   B. Vũ trụ.

   C. Nguyên tử, hạt nhân.

   D. Cơ khí.

Câu 23: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

   A. Nông nghiệp.

   B. Công nghiệp.

   C. Dịch vụ.

   D. Thương mại.

Câu 24: Quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở Bắc Mỹ là:

   A. Hoa Kì.

   B. Canada.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Panama.

Câu 25: Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:

A. Săn thú, bắt cá

B. Chăn nuôi

C. Trồng trọt,

D. Khai thác khoáng sản

Câu 26: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?

A. Nửa cầu Bắc              

B. Nửa cầu Nam

C. Nửa cầu Đông           

D. Nửa cầu Tây

Câu 27: Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.

Câu 28: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 29: Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn           

B. Trồng trọt

C. Chăn nuôi        

D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương

5
11 tháng 2 2022

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

   A. Châu Âu.

   B. Châu Mĩ.

   C. Châu Đại Dương.

   D. Châu Phi.

Câu 2: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 3: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

   A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

   B. Ma-gien-lăng.

   C. David.

   D. Michel Owen.

Câu 4: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

   A. Ơ-rô-pê-ô-ít

   B. Nê-grô-ít

   C. Môn-gô-lô-ít

   D. Ôt-xtra-lo-it

Câu 5: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 6: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 7: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:

   A. Sông Mixixipi.

   B. Sông Amadon.

   C. Sông Panama.

   D. Sông Orrinoco.

Câu 8: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

   A. Đông – Tây.

   B. Bắc – Nam.

   C. Tây Bắc – Đông Nam.

   D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 9: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Rất không đều.

Câu 10 Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 11: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình:

   A. Di dân.

   B. Chiến tranh.

   C. Công nghiệp hóa.

   D. Tác động thiên tai.

Câu 12: Càng vào sâu trong lục địa thì:

   A. Đô thị càng dày đặc.

   B. Đô thị càng thưa thớt.

   C. Đô thị quy mô càng nhỏ.

   D. Đô thị quy mô càng lớn.

Câu 13: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:

   A. Rất muộn.

   B. Muộn.

   C. Sớm.

   D. Rất sớm.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:

   A. Các khu công nghiệp tập trung.

   B. Hình thành các dải siêu đô thị.

   C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

   D. Hình thành các khu ổ chuột.

Nhiều quá đợi lm từng khúc :_)

11 tháng 2 2022

Câu 15: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

   A. Sự phát triển kinh tế.

   B. Sự phân hóa về tự nhiên.

   C. Chính sách dân số.

   D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 16: Đâu không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 17: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

   A. Rộng lớn.

   B. Ôn đới.

   C. Hàng hóa.

   D. Công nghiệp.

Câu 18: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

   A. Giá thành cao.

   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

   C. Ô nhiễm môi trường.

   D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 19: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữaA. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại DươngC. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu MỹCâu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tênA. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã LaiC. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo    Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?A. Việt...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại Dương

C. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên

A. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã Lai

C. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo   

Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam          B. Cam-pu-chia          C. Bru-nây                D. Thái Lan.

Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực                                 B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

C. Trú trọng phát triển ngành chăn nuôi                        D. Tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 4.1. Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Cùng sử dụng lao động.                  B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

          A. Đất liền và hải đảo, vùng biển            B. Vùng biển, vùng trời, đất liền    

          C. Vùng trời, đất liền và hải đảo            D. Đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:

          A. 1945                B. 1975                C. 1986                D. 2000.

 Câu 4.1: Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.

A.   Lào                       B. Việt Nam              C. Campuc                   D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A.   Á  và Thái Bình Dương             B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Âu và Thái Bình Dương                           D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất:

A.   Xích đạo        B. Nhiệt đới khô        C. Nhiệt đới gió mùa ẩm       D. Cận nhiệt

Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

          A. 11           B. 13           C. 15           D. 17.

 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?

A.   6                       B.                   C. 7                            D. 4

Câu 3.1: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A.   8034B - 23023B                                   B. 8030N - 22022B                                  

C. 8034N - 22022B                                   D.  8030B - 23023B                                  

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc - Nam Có chiều dài bao nhiêu

A.   1560 km            B. 1650 km        C. 1600 km                     D. 1500 km

Câu 5.2: Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?

A.     330.212 km2                                           B. 320.414 km2

C. 230.414 km2                               D.331.212 km2                                                                                                                     

Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?

      A. 3.347.000 km2.                    B. 3.447.000 km2.

      C. 3.440.000 km2.                    D. 4.347.000 km2.

Câu 3.1:  Độ muối bình quân của Biển Đông là?

        A. 30 – 33%0                                                             B. 33 – 35%0                                                                                                                             

        C. 28 – 30%0                                                                                  D. 35 – 38%0                                                                                                                    

Câu 5.2: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông:

          A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam          B. Nóng quanh năm

          C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền               D. Lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng                            

A. 25 triệu năm.                                                              B. 35 triệu năm.   

C. 45 triệu năm.                                                              D. 55 triệu năm.

Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây

A. 470 triệu năm                                                             B. 542 triệu năm  

C. 670 triệu năm                                                             D. 770 triệu năm

Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là

 A. Trung sinh.                                                               B. Cổ kiến tạo      

C. Tiền Cambri.                                                             D. Tân kiến tạo.

Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại

A. Tiền sử.                                                                     B. Nguyên sinh.   

C. Trung sinh.                                                                 D. Tân sinh.

Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                                          B. 4000

C. 5000                                                                          D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng

A. Vừa và nhỏ.                                                               B. Lớn và vừa.

C. Rất lớn và lớn.                                                            D. Vừa và rất nhỏ

Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là

           A. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

           B. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam

           C. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.

           D. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá tr...

0
27 tháng 12 2021

Câu: 25. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
   A. Châu Âu.        B. Châu Mĩ.        C. Châu Đại Dương.      D. Châu Phi.
Câu: 26.  Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu: 27. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.    B. Ma-gien-lăng           C. David.    D. Michel Owen.

27 tháng 12 2021

25.B

26.A

27.A

20 tháng 3 2022

Tham khảo:

Quanh năm có mưa nhiều. Rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa nhiệt đới phát triển xanh tốt. Các rừng dừa ven biển đã tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp. Tất cả những điều đó đã khiến cho các đảo và quần đảo châu Đại Dương được gọi là "thiên đàng xanh" của Thái Bình Dương.

20 tháng 3 2022

Tham khảo:

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa. Quanh năm có mưa nhiều. Rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa nhiệt đới phát triển xanh tốt. Các rừng dừa ven biển đã tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp. Tất cả những điều đó đã khiến cho các đảo và quần đảo châu Đại Dương được gọi là "thiên đàng xanh" của Thái Bình Dương.

Câu 1: Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề gì?A. Săn thú, bắt cáB. Chăn nuôiC. Trồng trọt,D. Khai thác khoáng sảnCâu 2: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?   A. Châu Âu.   B. Châu Mĩ.   C. Châu Đại Dương.   D. Châu Phi.Câu 3: Dòng sông nằm ở Châu Mĩ có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới làA. Sông Mixixipi        B. Sông A-ma-zôn            C. Sông Parana           D. Sông Ô-ri-nô-cô.Câu 4: Vai trò của các luồng nhập cư đến...
Đọc tiếp

Câu 1: Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề gì?

A. Săn thú, bắt cá

B. Chăn nuôi

C. Trồng trọt,

D. Khai thác khoáng sản

Câu 2: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

   A. Châu Âu.

   B. Châu Mĩ.

   C. Châu Đại Dương.

   D. Châu Phi.

Câu 3: Dòng sông nằm ở Châu Mĩ có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới là

A. Sông Mixixipi        

B. Sông A-ma-zôn            

C. Sông Parana           

D. Sông Ô-ri-nô-cô.

Câu 4: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 5: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên?

   A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

   B. Ma-gien-lăng.

   C. David.

   D. Michel Owen.

Câu 6: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

   A. Ơ-rô-pê-ô-ít

   B. Nê-grô-ít

   C. Môn-gô-lô-ít

   D. Ôt-xtra-lo-it

Câu 7: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?

A. Nửa cầu Bắc             

B. Nửa cầu Nam

C. Nửa cầu Đông          

D. Nửa cầu Tây

Câu 8: Người Anh điêng và người E-xki-mô thuộc chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-it              

B. Nê-grô-it

C. ơ-rô-pê-ô-it               

D.Ô-xta-lô-it.

Câu 9: Quan sát hình 35.1 (SGK) cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương

Câu 10: Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn          

B. Trồng trọt

C. Chăn nuôi       

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 12: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 13: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại

   A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

   B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

   C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

   D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 14: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là

   A. Sông Mixixipi.

   B. Sông Amazon.

   C. Sông Panama.

   D. Sông Orinoco.

Câu 15: Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.

   B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.

   C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.

   D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.

Câu 16: Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích

   A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

   B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

   C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

   D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.

1
10 tháng 3 2022

Câu 1: Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề gì?

A. Săn thú, bắt cá

B. Chăn nuôi

C. Trồng trọt,

D. Khai thác khoáng sản

Câu 2: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

   A. Châu Âu.

   B. Châu Mĩ.

   C. Châu Đại Dương.

   D. Châu Phi.

Câu 3: Dòng sông nằm ở Châu Mĩ có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới là

A. Sông Mixixipi        

B. Sông A-ma-zôn            

C. Sông Parana           

D. Sông Ô-ri-nô-cô.

Câu 4: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 5: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên?

   A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

   B. Ma-gien-lăng.

   C. David.

   D. Michel Owen.

Câu 6: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

   A. Ơ-rô-pê-ô-ít

   B. Nê-grô-ít

   C. Môn-gô-lô-ít

   D. Ôt-xtra-lo-it

Câu 7: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?

A. Nửa cầu Bắc             

B. Nửa cầu Nam

C. Nửa cầu Đông          

D. Nửa cầu Tây

Câu 8: Người Anh điêng và người E-xki-mô thuộc chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-it              

B. Nê-grô-it

C. ơ-rô-pê-ô-it               

D.Ô-xta-lô-it.

Câu 9: Quan sát hình 35.1 (SGK) cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương

Câu 10: Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn          

B. Trồng trọt

C. Chăn nuôi       

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 12: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 13: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại

   A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

   B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

   C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

   D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 14: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là

   A. Sông Mixixipi.

   B. Sông Amazon.

   C. Sông Panama.

   D. Sông Orinoco.

Câu 15: Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.

   B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.

   C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.

   D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.

Câu 16: Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích

   A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

   B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

   C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

   D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.

8 tháng 4 2022

REFER

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa nhiều quanh năm nên rừng xích đạo và rừng mưa nhiệt đới cùng với các rừng dừa phát triển xanh tốt quanh năm. Do đó, các đảo và quần đảo của Châu Đại Dương được gọi là thiên đàng xanh của Thái Bình Dương.

8 tháng 4 2022

tham khảo

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa. Quanh năm có mưa nhiều. Rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa nhiệt đới phát triển xanh tốt. Các rừng dừa ven biển đã tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp. Tất cả những điều đó đã khiến cho các đảo và quần đảo châu Đại Dương được gọi là "thiên đàng xanh" của Thái Bình Dương.

7 tháng 5 2021

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa, mưa nhiều, Rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa nhiệt đới phát triển xanh tốt. Đặc biệt các rừng dừa ven biển đã khiến cho các đảo và quần đảo châu Đại Dương được gọi là "thiên đàng xanh" của Thái Bình Dương.

 
7 tháng 5 2021

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa nhiều quanh năm nên rừng xích đạo  rừng mưa nhiệt đới cùng với các rừng dừa phát triển xanh tốt quanh năm.

7 tháng 5 2022

các hòn đảo trên Thái Bình Dương

7 tháng 5 2022

tk
Vì: - Phần lớn của các đảo và các quần đảo của Châu Đại Dương, có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều. - Rừng xích đạo hoặc rừng mưa nhiệt đới phát triển xanh tốt quanh năm. - Biển nhiệt đới trong xanh với các rạn san hô có nhiều hải sản, là nguồn sống của cư dân và là tài nguyên du lịch quan trọng của nhiều nước.

18 tháng 11 2019

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa, mưa nhiều, Rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa nhiệt đới phát triển xanh tốt. Đặc biệt các rừng dừa ven biển đã khiến cho các đảo và quần đảo châu Đại Dương được gọi là "thiên đàng xanh" của Thái Bình Dương.