K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

8 A

10 D

11 tháng 3 2022

Cop đáp án của người khác vừa thôi không có liêm sỉ à

5 tháng 5 2018

Đáp án: B

3 tháng 4 2019

Tạm dịch: Rất nhiều phụ nữ thích sử dụng mĩ phẩm để làm cho họ đẹp hơn và giúp họ trông trẻ hơn.

enhance (v): làm cho trở nên tốt đẹp hơn

>< worsen (v): làm cho tồi tệ đi

Chọn D

Các phương án khác:

A. improve (v): cải thiện

B. maximize (v): tối đa hóa

C. enrich (v): làm giàu thêm

4 tháng 11 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Cô ấy rất lo âu trước khi thi lái xe.

=> like a cat on hot bricks: khắc khoải lo âu

Xét các đáp án:

A. nervous /'nɜ:.vəs/ (a): lo lắng

B. comfortable /'kʌmfətəbəl/ (a): thoải mái

C. depressed /di'prest/ (a): chán nản, thất vọng

D. relaxing /rɪ'læksɪη/ (a): lam giảm đi, làm bớt căng thẳng

26 tháng 6 2019

Đáp án D

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be an old hand at something: là người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực gì

relaxed about something: bình tĩnh, không lo lắng

reserved about: dè dặt

uninterested in: không quan tâm

inexperienced in: thiếu kinh nghiệm

=> an old hand >< inexperienced in

Tạm dịch: Blue là một người có kinh nghiệm về các tác phẩm như vậy và chưa bao giờ có bất kỳ rắc rối với chúng.

Chọn D

4 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu

busy with: bận                                                  fond of: thích

free from: rảnh rỗi                                            relaxed about: thư giãn

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.

Chọn C

9 tháng 8 2019

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

17 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

To be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn           

busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến    

free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

27 tháng 3 2019

Đáp án C