Phân loại và gọi tên hợp chất CuCO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(HCl\) : axit clohiđric - axit
\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối
\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ
HCl : axit : axit clohidric
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
FeO : Sắt II oxit
Oxit axit :
P2O5 : điphopho pentaoxit
N2O5 : đinito pentaoxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Oxit bazơ:
- Fe2O3: Sắt (III) oxit.
- Al2O3: Nhôm oxit.
- FeO: Sắt (II) oxit.
Oxit axit:
- P2O5: Điphotpho pentaoxit.
- N2O5: Đinitơ pentaoxit.
- SO3: Lưu huỳnh trioxit.
Fe(H2PO4)3: muối axit: sắt (III) đihiđrophotphat
MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat
H3PO4: axit: axit photphoric
\(Fe\left(H_2PO_4\right)_3\) : Sắt (III) đihiđrophotphat - muối axit
\(MgCO_3\) : Magie cacbonat - muối trung hòa
Sửa đề: \(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2S | Muối | Kali sunfua |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Pb(OH)2 | Bazo | Chì (II) hidroxit |
SO3 | Oxit | Lưu huỳnh trioxit |
- Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit
- Axit:
+ H2SO4: axit sunfuric
+ HCl: axit clohiđric
- Bazơ:
+ Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
+ KOH: kali hiđroxit
+ Ba(OH)2: bari hiđroxit
- Muối:
- MgCO3: magie cacbonat
+ KHSO4: kali hiđrosunfat
Axit: `SO_2, H_2SO_4, MgCO_3, KHSO_4, HCl`.
Bazo: `Zn(OH)_2, KOH, Ba(OH)_2, KHSO_4`.