K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

Muối axit

Zn(HCO3)2: kẽm hiđro cacbonat

10 tháng 3 2022

tham khảo

18 tháng 4 2022
CTHHphân loại tên gọi 
CuOoxit đồng(II) oxit 
CO2 Oxit Cacbon dioxit
Zn(OH)2 bazo kẽm hidroxit 
HNOaxit axit nitrat 
AgNO3 muối   Bạc nitrat
Ca(HCO3)2muối canxi hidrocacbonat

 

CTHHPhân loạiGọi tên
FeSMuốiSắt (II) sunfua
ZnOOxitKẽm oxit
SO3oxitLưu huỳnh trioxit
H3PO4AxitAxit photphoric
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
Zn(HCO3)2MuốiKẽm hidrocacbonat
BaCl2MuốiBari clorua
N2O5OxitĐinitơ pentaoxit
HBrAxitAxit bromhidric

 

6 tháng 4 2022

FeS : sắt (II) sunfur - muối trung hòa

ZnO: kẽm oxit - oxit bazơ

\(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit -  oxit axit

\(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit

\(Fe_2O_3\) : Sắt (II) oxit - oxit bazơ

\(Zn\left(HCO_3\right)_2\) : Kẽm hiđrocacbonat - muối axit

\(BaCl_2\) : bari clorua - muối trung hòa

\(N_2O_5\) : đinitơ pentaoxit - oxit lưỡng tính

\(HBr\) : axit bromhiđric - axit

4 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

4 tháng 5 2022

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

18 tháng 4 2022

K2SO4: Kali sunfat - muối

NaCl: Natri clorua - muối

Mg(HCO3)2: Magie hiđrocacbonat - muối

NaHSO4: Natri hiđrosunfat - muối

KOH: Kali hiđroxit - bazơ

CaCl2: Canxi clorua - muối

H2S: axit sunfuhiđric - axit

KNO3: Kali nitrat - muối

Mg(NO3)2: Magie nitrat

18 tháng 4 2022
CTHHphân loại gọi tên 
K2SO4 muối kali sunfat 
NaClmuối natri clorua
 Mg(HCO3)2muối Magie HidroCacbonat 
NaHCO3 muối natri hidrocacbonat 
KOHbazo kali hidroxit 
CaCl2 muốicanxi clorua 

H2S : axit : axit sunfur 
KNO3 : muối : Kali nitrat 
Mg(NO3)2 : muối : Magie nitrat 

8 tháng 5 2021

Oxi bazo : 

- K2O : Kali oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Bazo : 

- Mg(OH)2 : Magie hidroxit

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit : 

- H2SO4: Axit sunfuric 

- HNO3 : Axit nitric

- HCl : Axit clohidric

- H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- Na2CO3 : Natri cacbonat 

- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat 

- K3PO4 : Kali photphat

8 tháng 5 2021

Oxit : 

K2O : Kali oxit

CO2 : Cacbon đioxit

CuO : Đồng II oxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

AlCl3 : Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

12 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SO3Axitaxit sunfurơ
H2SAxitaxit sunfuhiđric
 
FeSMuốiSắt (II) sunfit
Fe(OH)3BazoSắt (III) hiđroxit
Fe3O4OxitSắt từ oxit
HNO3Axitaxit nitric
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hiđroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hiđrocacbonat

 

12 tháng 3 2022

Oxit bazo:

\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.

Oxit axit:

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.

Bazo:

\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit

Axit:

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(H_2S\)     hidrosunfide

\(HNO_3\) axit nitric

Muối:

\(FeS\) sắt(ll) sunfide

\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat

18 tháng 5 2023

- Oxit axit:

+ CO2: cacbon dioxit

+ SO2: Lưu huỳnh dioxit

- Oxit bazo:

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ Na2O: Natri oxit

- Axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ HNO3: Axit nitric

- Bazo:

+ KOH: Kali hidroxit

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

- Muối: 

+ NaCl: Natri clorua

+ Mg(HCO3)2: Magie hidrocacbonat

10 tháng 9 2021
  CTHH     Phân loại              Tên gọi
 CO2  oxit axit   cacbon đioxit
  P2O5  oxit axit  điphotpho pentaoxit
  NaCl  muối trung hòa  natri clorua
  Ba(OH)2  bazơ (kiềm)  bari hidroxit
  CaCO3  muối trung hòa  canxi cacbonat
  SO2  oxit axit  lưu huỳnh trioxit
  Fe2O3  oxit bazơ  sắt(lll) oxit
  HgO  oxit bazơ   thủy ngân oxit
  MgO  oxit bazơ  magie oxit
  Al2O3  oxit lưỡng tính  nhôm oxit
  ZnSO4  muối trung hòa  kẽm sunfat
  Zn(OH)2  bazơ không tan  kẽm hidroxit
  Na2SO4  muối trung hòa  natri sunfat

 

10 tháng 9 2021

CO2, => cacbonđioxit=> oxit axit

P2O5,=> ddiphophopentaoxxit => oxit axit

NaCl,=> natriclorua=>muối

Ba(OH)2=> bari hiddroxit=> bazo

,CaCO3=> canxicacbonat=> muối

,SO2,=> luu huỳnh ddioxxit=> oxit axit

Fe2O3,=> sắt 3 oxit=> oxit bazo

HgO=> thủy ngân oxit => oxit bazo

,MgO=> magie oxit=> oxit bazo

,Al2O3=> nhôm oxit => oxit lưỡng tính

,ZnSO4=> kẽm sunfat => muối

,Zn(OH)2=> kẽm hidroxit=> bazo