Phân loại và gọi tên oxit
CuO; CaO; Na2O; MgO; NO2; Al2O3; CO2; NO; PbO; SiO2; N2O5.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)
Câu 4.
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
2,28 1,52 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hiđroxit |
\(KHCO_3\) | Muối | Kali hiđrocacbonat |
\(SO_3\) | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
\(H_2CO_3\) | Axit | Axit cacbonic |
\(Zn\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Kẽm hiđroxit |
\(HF\) | Axit | axit flohiđric |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(II) oxit |
\(KClO_3\) | Muối | Kali clorat |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | Bazơ | Sắt(III) hiđroxit |
\(SiO_2\) | Oxit axit | Silic đioxit |
\(HNO_2\) | Axit | Axit nitrơ |
\(Ca\left(HS\right)_2\) | Muối | Canxi đihiđrosunfua |
\(Ca\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Canxi Hiđroxit |
\(HgO\) | Oxit bazơ | Bạc Oxit |
\(HBr\) | Axit | Axit bromhiđric |
\(BaCl_2\) | Muối | Bari clorua |
\(KOH\) | Bazơ | Kali hiđroxit |
\(Ca\left(HSO_3\right)_2\) | Muối | Canxi bisunfic |
\(N_2O_5\) | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
\(H_2SiO_3\) | Axit | Axit Silixic |
\(Al\left(OH\right)_3\) | Bazơ | Nhôm Hiđroxit |
\(H_2S\) | Axit | Axit sunfuhiđric |
\(Fe_3O_4\) | Oxit bazơ | Oxit Sắt từ |
\(AgNO_3\) | Muối | Bạc nitrat |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê hiđroxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(HNO_3\) | Axit | Axit nitric |
\(KH_2PO_4\) | Muối | Kali photphat |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hiđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(HI\) | Axit | Axit Iodhiđric |
\(BaCO_3\) | Muối | Bari cacbonat |
NaCl - muối - natri clorua
CaSO4 - muối - canxi sunfat
MgCl2 - muối - magie clorua
ZnSO4 - muối - kẽm sunfat
Cả 4 chất trên đều là muối có tên gọi theo thứ tự lần lượt là natri clorua, canxi sunfat, magie clorua và kẽm sunfat.
CuO : oxit bazo: đồng 2 oxit
ZnO:oxit bazo: kẽm oxit
SO2 :oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2 oxit axit : cacbon dioxit
HgO :oxit bazo: thủy ngân oxit
FeO: :oxit bazo: sắt 2 oxit
CaO::oxit bazo: canxi oxit
BaO::oxit bazo: bari oxit
N2O5: đi nitopentaoxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2 oxit axit : cacbon đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
FeO : Sắt ( ii ) oxit
K2O : Kali oxit
N2O : Dinito oxit
SO3 : Lưu huỳnh tryoxit
\(1.\\ a.\\ \left(1\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ \left(3\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(4\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(5\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(6\right)Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ \left(7\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(8\right)N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.\)
+ Muối trung hòa:
\(KCl-\) Kali clorua
\(MgS-\) Magie sunfua
\(ZnSO_4-\) Kẽm sunfat
\(Fe\left(NO_3\right)_2-\) Sắt (II) nitrat
+ Muối axit:
\(Ca\left(HCO_3\right)_2-\) Canxi hidrocacbonat
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
NO2: oxit axit: nitơ đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
NO: oxit trung tính: nitơ oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
SiO2: oxit axit: silic đioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit