The government must take measures to cut ____ emissions.
(Giúp em với, bài cuối rồi akk)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy
- ensure (v): bảo đảm
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- improve (v): cải thiện
Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)
Dịch: Chính phủ nên có một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hòa với môi trường.
1 ..... has been thought to take measures to preserve customs
2 ....... receptionist asked a tourist why he didn't use that banking service
3 ...... that we not advertise during films
4 ........ didn't use to use forks
5 ....... used to interrupting our talk
hunger , flea market , poverty, slums , malnutrition , explosion , overpopulation , density, living standard , spacious
1. There are millions of people in that African country who are living in ....poverty..... because they have no jobs.
2. .....Explosion...... is one of the country’s most pressing social problems.
3. She was brought up in the ....slums..... of Dharavi.
4. There has been a shortage of food for a long time because of failure of crops and people are suffering from ....malnutrition.....
5. In Africa many people die of .....hunger..... each year.
6. The hotel rooms are ....spacious..... and comfortable.
7. HongKong has a hight population ....destiny......, over six thousand/km2.
8. The ....living standard.... in many developing countries is low.
9. The government has had to take measures to stop the overpopulation.
10. A .....flea market.... is an outdoor market that sells second-hand goods at low prices.
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc
Forget + to V: quên phải làm gì
Forget + Ving: quên đã làm gì
Tạm dịch: Anh ấy quên rằng anh ấy đã hứa sẽ giảm thiểu việc thải CO2 ra môi trường.
Cut down on sth: cắt giảm cái gì
The government must take measures to cut transportation emissions.
vehicle