a. A successful business needs good (26. organize)_________.
b. There have been many (27. wonder)______ developments in the field of (28.
communicate)______.
c. No one can measure the (29. deep)________ of this river.
d. After the explosion, only two people were left (30. live)________.
e. The meeting finishes without a single (31. agree)________.
f. She always orders other people to do things. She is (32. boss)________ so I (33.
like)________ her.
g. Since they lived (34. happy)________ they decided to put an end to their (35.
marry)________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- My new car is more…economical.than the one I had before. (economy)
- Nothing could…satisfy.him. (satisfaction)
- She got great…satisfication..of helping others. (satisfy)
- There have been many…wonderful..developments in the field of science. (wonder)
- Many people say that …childhood..is the happiest time.(child)
- We didn’t agree with his…decision..(decide)
-. Most orphans are bred in…orphanage.(orphan)
- Thousands of people were madehomeless ….by the war. (home)
- Mrs Brown lived lonely in her…poverty..(poor)
- He wassad…because he could not pay his debts. (sadness)
- Dickens’ novel were first…published.in 1838. (publication)
- I really don’t think he has the…ability..to do this job. (able)
-. They work …well..(good)
don’t let the negative criticism of others (26) deter you from reaching your target,
Tạm dịch: đừng để những nhận xét của người khác ngăn việc bạn đạt mục tiêu,
deter sb from doing sth = prevent sb from doing sth: ngăn cản ai đó làm gì
Chọn A
Các phương án khác:
B. save (v): cứu
C. affect (v): ảnh hưởng
D. protect (v): bảo vệ
If, (28) however, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully.
Tạm dịch: Tuy nhiên, nếu như có ai đó khuyên bạn hãy xem lại việc bạn làm và cho bạn lí do hợp lí để làm điều đó, bạn hãy cân nhắc những gợi ý đó một cách cẩn thận.
A. therefore: do đó => chỉ kết quả
B. whereas: trong khi đó => so sánh, đối chiếu
C. however: tuy nhiên => nói về 2 khía cạnh của 1 vấn đề
D. moreover: hơn thế nữa => bổ sung thông tin
Chọn C
and let the constructive criticism have a positive (27) influence on your work.
Tạm dịch: và hãy để những nhận xét mang tính chất xây dựng có ảnh hưởng tích cực lên công việc của bạn.
have a positive influence on sth: có ảnh hưởng tích cực lên cái gì
Các phương án khác:
B. influential (adj): có tầm ảnh hưởng
C. influent (n): dòng chảy
D. influentially (adv): một cách có ảnh hưởng
Chọn A
There are many famous novelists (29) that made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it published.
Tạm dịch: Có rất nhiều tiểu thuyết gia nổi tiếng những người đã tạo ra một mớ hỗn độn trong cuốn tiểu thuyết đầu tiên của họ - hoặc có những người không như vậy, nhưng phải tiếp tục tiếp cận hàng trăm nhà xuất bản trước khi họ có thể xuất bản nó.
novelists => danh từ chỉ người
sau chỗ trống có động từ “made” => cần đại từ quan hệ làm chủ ngữ
=> chọn “that”
Các phương án khác:
which + V / S + V: thay thế cho danh từ chỉ vật
whom + S + V => thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ
whose + N: chỉ sở hữu
Chọn C
Chọn B
get sth P2: làm cái gì
There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it published.
Dịch câu: Có rất nhiều tiểu thuyết gia nổi tiếng đã tạo ra một mớ hỗn độn trong tiểu thuyết đầu tiên của họ - hoặc những người không, nhưng phải tiếp tục tiếp cận hàng trăm nhà xuất bản trước khi họ có thể xuất bản nó
Chọn B
A. whereas: trái lại, trong khi mà
B. however: tuy nhiên
C. hence: vì vậy
D. otherwise: về mặt khác
If, however, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully
Dịch câu: Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn xem lại việc và đưa ra một lí do tốt để bạn làm như vậy, thì bạn nên cân nhắc lời gợi ý của họ một cách cẩn thận.
If you’ve made up your (25) mind to achieve a certain goal, such as writing a novel,
Tạm dịch: Nếu bạn đã đưa ra quyết định để cố gắng đạt mục tiêu cụ thể nào đó, ví dụ như viết tiểu thuyết,
make up your mind: đưa ra quyết định
Chọn A
26 organization
27 wonderful
28 communication
29 depth
30 alive
31 agreement
32 bossive
33 dislike
34 happily
35 marriage