Game: Name it! Guess it!
Ex: Fear of water: Aquaphobia
01: Fear of flying:
02: Fear of fireworks:
03: Fear of ghosts:
04: Fear of large numbers:
05: Fear of colors:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Courage should not be confused with fool.......hardness......nor should it be confused with.........fear....... To be courageous is to have the strength to overcome fear. (HARD/FEAR)
( mình không chắc )
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
grade (n): cấp, bậc number (n): số lượng
quantity (n): số lượng level (n): mức
Tạm dịch: Theo các nhà tâm lý học, trẻ em lớn lên với mức độ sợ hãi cao trong môi trường không thể đoán trước hoặc bạo lực trải qua những cảm xúc tiêu cực trong thời gian dài.
Chọn D
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
break down (v): phá vỡ set up (v): dựng nên, thiết lập
get off (v): xuống (tàu, xe…) pass over (v): lờ, tránh đi
Tạm dịch: Phải cố gắng để phá vỡ những rào cản sợ hãi và sự thù hận chia rẽ hai cộng đồng.
Hmu bài mk làm gòi nè
1. She gave up smoking ……………for the sake of……………….. her own health.
2. Scientists objects to the construction of a new resort on the bay …………for fear that ………………….. it will undermine efforts to save its biodiversity.
3. The injury may keep him out of football ……for good…
4. “Would you like to go for a drink?” – “No, not while I’m …………………on duty………….. .”……………………...
5. We’d like to get ……………off the beaten track ……………….. when we go on holiday.
6. There has been some violence after the match, and everything seems to get ………out of control…………………….. .
7. Alcoholic liquids should be kept ………………out of reach…………….. of children.
8. Too many people were ………………out of work…………….., and the economy got into trouble.
9. The lift was …………out of order………………….. so she took the stairs instead.
10. The music in the show was fantastic and the costumes were …………out of this world…………………...
11. I’m sorry.Those items are ……………… out of stock…………….. , but a new supply will be delivered on Thursday.
12. Some of these families are so poor that Christmas presents are …………out of the question………………….. .
13. The man can’t have been the suspect. His behaviour was nothing …………out of the ordinary………………….. .
14. I haven't had any exercise for weeks, and I'm really ……out of shape……………
refer:
1. for the sake of (vì lợi ích của)
2. for fear that (vì lo sợ rằng)
3. for good (=forever, permanently: mãi mãi)
4. on duty (đang làm nhiệm vụ)
5. off the beaten track (ở nơi hẻo lánh)
6. out of control (ngoài tầm kiểm soát)
7. out of reach (ngoài tầm với)
8. out of work (thất nghiệp)
9. out of order (hỏng)
10. out of this world (tuyệt vời)
11. out of stock (hết hàng)
12. out of question (ngoài khả năng)
13. out of ordinary (khác thường, phi thường)
14. out of shape (không khỏe mạnh)
16 strength
17 impressive
18 irrational
19 medical
20 flight
21 length - width
22 replace
1 strength
2 impressive
3 irrational
4 medical
5 flight
6 length - width
7 replace