K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2022

So sánh nhất:
+ My house is the smallest house in my neighborhood.
+ This is the shortest dog I have ever seen.
+ I have a biggest banana.
+ He is the happiest man.
+ She is intelligent.
So sánh hơn:
+ He is shorter than him.
+ This tree is taller than that tree.
+ My book is thicker than your's book.
+ This house is longer than that house.
+ This toy shop is bigger than the bakery.
:D

13 tháng 1 2022

thank you

2 tháng 10 2019

Đỏ: Trái ớt đỏ chon chót.

Cao: Mùa thu, bầu trời xanh trong và cao vời vợi.

Vui: Tết đến, trẻ em là những người vui nhất.

14 tháng 3

chiếc váy màu đỏ thật đẹp

ngoài cửa sổ ,những chú chim đang bay cao vút

hôm nay em được điểm 10 môn toán nên mẹ em rất vui

nhớ like chomik nhé

 

TN chỉ thời gian :  / Sang năm mới  / , /  chúng ta  / lại thêm 1 tuổi  / .

                                       TN                            CN               VN

TN chỉ phương tiện :  / Cùng với 1 giọng nói trong trẻo / ,  / cô /  đã khiến cũng em nhớ mãi  / .

                                                        TN                                        CN             VN

TN chỉ nguyên nhân : /  Vì em đi thi được điểm giỏi  / ,  / em /  đã được bố mẹ cho đi chơi / .

                                                     TN                                      CN             VN

TN chỉ nơi chốn : / Trong vườn hoa hồng / , / bạn Giang  / đang ngồi đọc truyện / . 

                                           TN                               CN                      VN 

TN chỉ mục đích : / Muốn trở thành cháu ngoan Bác Hồ / , / chúng em / sẽ chăm chỉ học / .

                                            TN                                                       CN               VN 

#Songminhnguyệt

6 tháng 5 2021

Cái đầu là won't be hay j

6 tháng 5 2021

won be nha =)

1.  - it's not difficult to do this exercise ( không khó để làm bài này)

     - He is difficult to understand ( anh ấy thật khó hiểu)

     -Your writing is impossible to read ( chữ viết của anh ấy thật là khó đọc)

     -It's very interesting to talk to her ( thật thú vị khi nói chuyện với anh ấy )

     -It’s interesting to reading this book ( cuốn sách này thật thú vị )

2.  -Remember to post the letter (Nhớ gửi thư nhé)

     -Remember to close the door after class ( nhớ đóng của sau giờ học)

     -Remember to go to bed early ( nhớ đi ngủ sớm đấy)

     -Remember to buy drinks ( nhớ mua đồ uống đấy)

     -Remember to call me ( nhớ gọi lại cho tôi)

3.  -Don’t forget to do your homework (Đừng quên làm bài về nhà)

     -Don't forget to buy me a book (đừng quên mua cho tôi quyển sách)

     -Dont forget my birthday ( đừng quên sinh nhật của tôi)

     -Don't forget to lock the door ( đừng quên đóng cửa)

     -Don't forget to pay me the book ( đừng quên trả tôi cuốn sách)

viết xong muốn gãy cái tay

30 tháng 1 2018

I am going to school

You should remember to wash your hand before have meal

She shouldn't forget to wash your hand before have meal

11 tháng 9 2021

1. Nó không được học hành, lại không nhà không cửa, giờ chỉ tính chuyện tạm bợ trước mắt, ăn xôi ở thì cho qua tháng này.

2. Chúng ta phải yêu thương nhau phòng khi tối lửa tắt đèn có nhau.

3. Chú mày hôi như cú mèo, ta nào chịu được.

11 tháng 9 2021

cảm ơn ạ

thanghoa

19 tháng 7 2021

10 câu quá khứ: 

Did you go to work yesterday?

Where did she go?

Why did we have to come?

Did you ride your bike to work?

Did you call Debbie?

Did you add flour, pour in the milk, and then add the eggs?

How long did you wait for them?

Did you play a musical instrument when you were a kid?

Did you live in Texas when you were a kid?

Did he go to the cinema last night?

10 câu hiện tại hoàn thành:

Have they just finished the work?

Has he left?

Have they just finished the work? 

Have you ever been to France?

Have you been to that place before?

Has she arrived in London yet? 

How have you solved this difficult Math question?

Have you started the assignment? 

Have you ever travelled to Vietnam? 

How much money have you spent so far?

31 tháng 7 2023

1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.

Đặt 10 câu với giới từ "on":

1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.

Đặt 10 câu với giới từ "in":

1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.
...

3 tháng 8 2023

1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.

Đặt 10 câu với giới từ "on":

1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.

Đặt 10 câu với giới từ "in":

1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.