cách điền số la mã trên trục số
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IX là 9, quay ngược 9 được 6, vậy phải để IX thành 6.
ta thêm chữ S vào trước được SIX=số 6(tiếng anh)
13)
a) \(5+x=230\)
\(\Rightarrow x=230-5\)
\(\Rightarrow x=225\)
b) \(x+25=148\)
\(\Rightarrow x=148-25\)
\(\Rightarrow x=123\)
c) \(451-\left(x-218\right)=876\)
\(\Rightarrow x-218=451-876\)
\(\Rightarrow x-218=-425\)
\(\Rightarrow x=-425+218\)
\(\Rightarrow x=-207\)
d)\(\left(315-x\right)+264=327\)
\(\Rightarrow315-x=327-264\)
\(\Rightarrow315-x=63\)
\(\Rightarrow x=315-63\)
\(\Rightarrow x=252\)
e) \(735-\left(457+x\right)=124\)
\(\Rightarrow457+x=735-124\)
\(\Rightarrow457+x=611\)
\(\Rightarrow x=611-457\)
\(\Rightarrow x=154\)
9:
a: XIV: Mười bốn
XXVI: Hai mươi sáu
b: 17: XVII
25: XXV
10: Gọi ba số liên tiếp là a;a+1;a+2
Theo đề, ta có:
a+a+1+a+2=24
=>3a=21
=>a=7
=>Ba số cần tìm là 7;8;9
uses crt;
var n,dv,tr,ch,ng:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
if n mod 10=0 then
begin
dv:=n mod 10;
ch:=n div 10;
ch:=ch mod 10;
tr:=n div 100;
tr:=tr mod 10;
ng:=n div 1000;
ng:=ng mod 10;
if ng=1 then write('M');
case tr of
1: write('C');
2: write('CC');
3: write('CCC');
4: write('CD');
5: write('D');
6: write('DC');
7: write('DCC');
8: write('DCCC');
9: write('CM');
end;
case ch of
1: write('X');
2: write('XX');
3: write('XXX');
4: write('XL');
5: write('L');
6: write('LX');
7: write('LXX');
8: write('LXXX');
9: write('XC');
end;
end;
readln;
end.
Giải
Các số la mã ta có thể viết được từ 2 chữ số I và V IV,VI,VII,VIII
Vậy ta có thể viết được 4 số la mã từ 2 chữ số I và V.
Số la mã có nhiều số nhất là : 28(XXVIII)
Số la mã lớn nhất là : M(1000)
Số la mã nhỏ nhất là : I(1)
Số la mã ít chữ số nhất là : I(1)
1.000.000.000 : ko có số thỏa mãn
1.000.000 : ko có số thỏa mãn
1000:M
1:I
100 viết thành số La Mã là:C
50 viết thành số La Mã là:L
200 viết thành số La Mã là CC
500 viết thành số La Mã là D
1000 viết thành số La Mã làM