Tính : [PHÂN SỐ]
14 x 9 / 21 x 3.
15 x 26 x 8/45 x 13 x 16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dài quá làm hộ câu 1-5 thoy
1) x=21-13
x=8
2)x=-55+41
x=-14
3)x=-21+15
x=-6
4)x=3-3
x=0
5) x= -98-37
x=-135
15 ) 57 - ( x - 46 ) = - 13
57 - x + 46 = -13
103 - x = -13
x = 103 + 13
x = 116
16 ) -x - 23 = -38 - 42
- ( x + 23 )=- ( 38 + 42)
x + 23 = 38 + 42
x = 38 + 42 -23
x = 57
17 ) x - ( - 7 ) = -4 – 14
X + 7 = -18
X = -18-7
X = -25
18 ) 18 - x = -8 - ( - 15 )
18 – x = 7
X = 18 – 7
X = 11
19 ) 45 - ( x + 17 ) = - 26
45 – x - 17 = -26
28 – x = -26
X = 28 + 26
X = 54
20 ) 3. ( x + 5 ) - x - 11 = 24
3x +15 –x – 11 = 24
2x + 4 =24
2x = 24 – 4
2x = 20
X = 20 : 2
X = 10
21 ) 14 - ( x - 7 ) = - 8 - ( - 9 )
14 – x + 7 = 1
21 – x = 1
X = 21 – 1
X = 20
22 ) 15 - ( x - 2 ) = - 7 + 8
15 – x + 2 = 1
17 – x = 1
X = 17 – 1
X = 16
6) x + ( - 71 ) = ( - 55 ) + 85
X – 71 = 30
X = 30 + 71
X = 101
7 ) x - ( - 45 ) = - 63 + 27
X +45 = -16
X = -16 -45
X = - 61
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 2:
a, \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) \(\dfrac{17}{26}\) + \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) \(\dfrac{9}{26}\)
= \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) ( \(\dfrac{17}{26}\) + \(\dfrac{9}{26}\))
= \(\dfrac{5}{23}\) \(\times\) \(\dfrac{26}{26}\)
= \(\dfrac{5}{23}\)
b, \(\dfrac{3}{4}\) \(\times\) \(\dfrac{7}{9}\) + \(\dfrac{7}{4}\) \(\times\) \(\dfrac{3}{9}\)
= \(\dfrac{7}{12}\) + \(\dfrac{7}{12}\)
= \(\dfrac{14}{12}\)
= \(\dfrac{7}{6}\)
a) x = 0
b) x = -1
c) x = -9
d) x = 24
e) x = 2 hoặc x = -4
f) x = 5 hoặc x = -3
a: \(=\dfrac{6}{24}\cdot\dfrac{8}{9}\cdot\dfrac{5}{10}=\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{8}{9}=\dfrac{1}{9}\)
b: \(=\dfrac{12}{18}\cdot\dfrac{14}{21}\cdot13=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{2}{3}\cdot13=\dfrac{52}{9}\)
c: \(=\dfrac{2323}{4646}\cdot\dfrac{123123}{234234}=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{123}{234}=\dfrac{41}{156}\)
\(\dfrac{14\times9}{21\times3}=\dfrac{2\times7\times3\times3}{3\times7\times3}=2.\\ \dfrac{15\times26\times8}{45\times13\times16}=\dfrac{3\times5\times2\times13\times2\times2\times2}{5\times3\times3\times13\times2\times2\times2\times2}=\dfrac{1}{3}.\)
a: \(=\dfrac{126}{63}=2\)
b: \(=\dfrac{15\cdot16\cdot13}{15\cdot3\cdot13\cdot16}=\dfrac{1}{3}\)