cho phân số \(A=\frac{n+1}{n-3}\)
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Để A có giá trị nguyên thì \(n-5⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1-6⋮n+1\)
mà \(n+1⋮n+1\)
nên \(-6⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1\inƯ\left(-6\right)\)
\(\Leftrightarrow n+1\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;-2;1;-3;2;-4;5;-7\right\}\)
Vậy: \(n\in\left\{0;-2;1;-3;2;-4;5;-7\right\}\)
b)
Ta có: \(A=\dfrac{n-5}{n+1}\)
\(=\dfrac{n+1-6}{n+1}\)
\(=1-\dfrac{6}{n+1}\)
Để A là phân số tối giản thì ƯCLN(n-5;n+1)=1
\(\LeftrightarrowƯCLN\left(6;n+1\right)=1\)
\(\Leftrightarrow n+1⋮̸6\)
\(\Leftrightarrow n+1\ne6k\left(k\in N\right)\)
\(\Leftrightarrow n\ne6k-1\left(k\in N\right)\)
Vậy: Khi \(n\ne6k-1\left(k\in N\right)\) thì A là phân số tối giản
Ta có : n + 1 chai hết cho n - 3
<=> n - 3 + 4 chia hết cho n - 3
=> 4 chia hết cho n - 3
=> n - 3 thuộc Ư(4) = {-4;-2;-1;1;2;4}
Ta có bảng :
n - 3 | -4 | -2 | -1 | 1 | 2 | 4 |
n | -1 | 1 | 2 | 4 | 5 | 7 |
a) để n là phân số thì n-3 khác 0 nên n khác 3
vậy n là mọi số nguyên khác 3
b) n lẻ
c) để A lớn nhất thì n-3 sẽ nhỏ nhất nên n-3=1 vậy n=4
k nha bạn
k cho mình mình k lại
a) để A có giá trị nguyên
=>n+1 chia hết n-3
=>(n-3)+4 chia hết n-3
=>4 chia hết n-3
=>n-3\(\in\){1,-1,2,-2,4,-4}
=>n\(\in\){4,2,5,1,7,-1}
b) gọi d là UCLN (n+1;n-3)
<=>2n+1;2n-3 chia hết d
=>1 chia hết cho d
=>d=1=> n=1
a,ta có: A=n+1/n-3=n-3+4/n-3=(n-3)/n-3+4/n-3=1+4/n-3
Để A nguyên thì 4/n-3 phải nguyên =>4chia hết cho n-3
=>n-3 thuộc Ư(4)=[1;-1;2;-2;4;-4] tự tính tiếp
Để A là phân số thì 3n + 7 ko chia hết cho n + 1
<=> n + 1 khác Ư(4) = {-1;-2;-4;1;2;4}
=> n khác {-2;-3;-5;0;1;3}
Để A là số nguyên thì 3n + 7 chia hết cho n + 1
=> 3n + 3 + 4 chia hết cho n + 1
=> 3.(n + 1) + 4 chia hết cho n + 1
=> 4 chia hết cho n + 1
=> n + 1 thuộc Ư(4) = {-4;-2;-1;1;2;4}
=> n = {-5;-3;-2;0;1;3}
a) \(A=\frac{n+1}{n-3}=\frac{n-3+4}{n-3}=1+\frac{4}{n-3}\)
A có giá trị nguyên \(\Leftrightarrow n-3\in\left\{+-1;+-2;+-4\right\}\)
n-3 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 4 | 2 | 5 | 1 | 7 | -1 |
b) Muốn cho \(\frac{n+1}{n-3}\) là phân số tối giản thì (n+1; n-3) = 1. Ta biết rằng nếu (a,b)=1 thì (a; a-b) = 1
=> (n-3; 4) = 1 => n-3 không chia hết cho 2 hay n là số chẵn
\(a)\,\,A=\dfrac{13}{21} \Leftrightarrow \dfrac{2n+3}{4n+1}=\dfrac{13}{21} \\ \Leftrightarrow 21(2n+3)=13(4n+1)\\\Leftrightarrow 42n+63=52n+13\\\Leftrightarrow 42n-52n=13-63 \\\Leftrightarrow -10n=-50\\\Leftrightarrow n=(-50):(-10)\\\Leftrightarrow n=5\)
A =\(\dfrac{n+2}{n+1}\) với n \(\ne\) 3
a, tìm n để A là số nguyên
b, chứng minh A là phân số tối giản
a) Để A là số nguyên thì \(n+2⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1+1⋮n+1\)
mà \(n+1⋮n+1\)
nên \(1⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1\inƯ\left(1\right)\)
\(\Leftrightarrow n+1\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;-2\right\}\)(thỏa ĐK)
Vậy: \(n\in\left\{0;-2\right\}\)
b) Gọi d\(\in\)ƯC(n+2;n+1)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n+2⋮d\\n+1⋮d\end{matrix}\right.\Leftrightarrow1⋮d\)
\(\Leftrightarrow d\inƯ\left(1\right)\)
\(\Leftrightarrow d\in\left\{1;-1\right\}\)
\(\LeftrightarrowƯCLN\left(n+2;n+1\right)=1\)
hay A là phân số tối giản(Đpcm)
100 - 100 + 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 0 + 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 111 + 111 - 111 + 111 - 222
= 222 - 111 + 111 - 222
= 111 + 111 - 222
= 222 - 222
= 0
Chuc ban hoc tot
cho phân số $A=\frac{n+1}{n-3}$
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản