K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2021

Bạn đang mặc gì

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

3 tháng 12 2021

1. are

2. is

3. are

4. am

5. are

6. are

7. is

8. doing

9. like

10.is

11. does

12. having

Chúc bạn học tốt nha!

3 tháng 12 2021

1. Are/ Am you wearing brown pants?

2. He are/ is wearing green shorts.

3. They are/ is wearing blue T-shirts.

4. I am/are wears/ wearing sneakers.

5. You am/ are wearing glasses.

6. Are/ Is they wearing black caps?

7. What does/ is she wearing?

8. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

9. What's Hermione like/do?

10. Is/ Are she wearing glasses?

11. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

12. What does/ is Spiderman do?

13. Is she having/ have a barbeque tonight?

30 tháng 11 2023

1 What are you reading?

2 What time is he arriving?

3 What is Barbara wearing?

4 Why are you smiling?

5 Where is he sitting?

30 tháng 11 2023

1. What are you reading now?

2. What time is he arriving?

3. What is Barbara wearing?

4. Why are you smiling?

5. Where is he sitting?

dg

20 tháng 1 2016

Bạn đang mặc gì, Peter?

Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ

Bạn đang mặc gì, Linda?

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh

Bạn đang mặc gì, Mary?

Tôi đang đi chiếc  dép vàng

đầu  tiên  nha

21 tháng 1 2016

Bạn đang mặc gì, Peter?

Tôi đang mặc một chiếc T-shirt màu đỏ

Bạn đang mặc gì, Linda? 

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh 

Bạn đang mặc gì, Mary? 

 

Tôi đang mặc dép vàng                           

 

5 tháng 2 2018

my name is Anh

I'm 9 years old

I is sausage and lemonade

I'm in class 4B

Minh Tan Pimary School

A - N - H

5 tháng 2 2018

My name is Dung.

I am 12 years old.

My favourite food and drink are bread and orange juice.

I am in class 6D.

My school is Ly Tu Trong primary school.

D-U-N-G

8 tháng 2 2022

16. socks 

17. washing

18. on 

19. play

20. umbrella

8 tháng 2 2022

Tham khảo

16. socks 

17. washing

18. on 

19. play

20. umbrella

  
a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0
26 tháng 11 2016

a)what are you doing at the moment? => I am doing my homework .

b)are you wearing a cap or a hat now? => I am not wearing anything

c) do you usually have an english lesson on monday afternoon => Yes , I do

d)are you using a pencil for this exercise ? => Yes , I am

e)do you often use a computer ? => Yes , I do . I always use it

f)are you listening to music at the moment ? => No , I am not

g)what do you usually eat for breakfast?=> I usually eat bread

h)are you watching tv while you are doing this exercise?=> No , I am not

i)would you like to go with us to the art club after finishing this exercise? => No I'm not

j)should we go there by bus? => Yes , we should , but I hate it

10 tháng 11 2016

a) I'm listening to music at the moment.

b) I'm wearing a cap now

c) No, I don't

d) Yes, I am

e) Yes, I do

f) Yes, I am

g) I usually eat meat, rice, egg and soup

i) No, thanks

14 tháng 1

Hướng dẫn làm bài

What is the girl wearing?

She is wearing a jacket, pants and shoes

What do you like to wear on the weekends?

I like to wear T-shirts and jeans

Hướng dẫn dịch

Cô gái đang mặc gì?

Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác, quần dài và giày

Bạn thích mặc gì vào cuối tuần?

Tớ thích mặc áo phông và quần jean