it.....an apple
felicia and i .........sisters
I.......her teacher
it.......a book bag
you.......a doctor
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chia động từ trong ngoặc:
1. Who (own) ___owns__ this umbrella?
- I (not know)____don't know___. Everybody (use) ____is using____ it but nobody (know) ___knows___who (own) ___owns___ it.
2. I (think) ___think___ it is a pity you don't take more exercises. You (get) ___will get__ fat.
3. This book is about a man who (desert) ___deserted__ his family and (go) ___went__ to live on a Pacific island.
4. Do You (hear) __hear__ the wind? It (blow) ___will blow__ very strong tonight.
5. Do You (like) ___like__ this necklace? I (give) ___am going to give___ it to my daughter for her birthday tomorrow.
6. Do You (know) __know__ why an apple (fall) ___falls__ down and not up?
sắp sếp những từ đầu thành câu có nghĩa
1) pen/ an / that/ a/ eraser/or/is
=>tHAT IS AN ERASER AND A PEN
2) house/steet/in/use/thong nhat/live/on/a
=>A house used to live on thong nhat street .
3) your /do /name/speel/you/how
=>How do you spell your name?
4) down/book/and/open/sit/your
=>Sit down and open your book
5) teacher/name/an/nobel/my/i/is/and
=>My name is ?????????????
(bạn thiếu từ r :)
6) sister/are/students/this/there/is and/her/my
=>There is my sister and there are her students
7) two/an/are/cat/dogs/houseand/his/there
=>There are two dogs and an cats in his house
8) doctor /a/an/brother/on/is/engineer/your
=>Your brother is an engineer and a doctor
9) room/there/a/bench/ is/in/the
=>There is a bench in the room
Thêm am, is, hoặc are vào những câu
sau đây:
1. Hello, I ___am______ Mai.
2. ____Are_____ you a student?
3. This ____is_____ my mother.
4. It ___is______ a book.
5. That _____is____ an eraser.
6. How old ____are_____ you?
7. They ____are_____ rulers.
8. What ____is_____ your name?
9. Her name ___is______ Nga.
10. These books ___are______ red.
11. How ___is______ Lan?
12. She ___is______ a nurse.
13. Ba _____is____ an engineer.
14. Nam and Bao _____are____ students.
15. We ____are_____ doctors.
16. My father ___is______ a teacher.
17. My mother ____is_____ a nurse.
18. ___Is______ your father a doctor?
19. _____Are____ they your pens?
20. ____Is_____ it her desk?
21. This _____is____ Thu. She ____is_____ a student.
22. We ____are_____ in the yard.
23. Who ___are______ they?
24. What ____are_____ those?
25. My father and I ____are_____ teachers.
26. I ___am______ Lan. I _____am____ a student. My brother and sister_____are____ teachers. My brother ____is_____ twenty-four years old. My sister ___is______ twenty-one. There ___are______ four people in my family.
II/ Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:
1. This _____isn't____ my pen.
2. Those ______aren't___ clocks.
3. They ___aren't______ windows.
4. It ____isn't_____ a pencil.
5. My father ___isn't______ a doctor. He is a teacher.
6. This ruler __isn't_______ long. It is short.
7. Those schools ____aren't _____ big. They are small.
8. I ___am not______ a nurse.
9. You ____aren't_____ engineers.
10. Ba and Bao __aren't_______ here.
Thêm am, is, hoặc are vào những câu
sau đây:
1. Hello, I ____am_____ Mai.
2. ____Are_____ you a student?
3. This ____is_____ my mother.
4. It ____is_____ a book.
5. That ___is______ an eraser.
6. How old ___are_____ you?
7. They ___are______ rulers.
8. What ______is___ your name?
9. Her name ____is_____ Nga.
10. These books _____are____ red.
11. How ___is______ Lan?
12. She ____is_____ a nurse.
13. Ba ____is_____ an engineer.
14. Nam and Bao ____are_____ students.
15. We ___are______ doctors.
16. My father ____is_____ a teacher.
17. My mother _____is____ a nurse.
18. ____is_____ your father a doctor?
19. ____are_____ they your pens?
20. _____is____ it her desk?
21. This ____is_____ Thu. She ____is_____ a student.
22. We _____are____ in the yard.
23. Who _____are____ they?
24. What ____are_____ those?
25. My father and I ___are____ teachers.
26. I ____am_____ Lan. I _____am____ a student. My brother and sister___are______ teachers. My brother ___is______ twenty-four years old. My sister ___is______ twenty-one. There ___are____ four people in my family.
II/ Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:
1. This ____isn’t_____ my pen.
2. Those ___aren't______ clocks.
3. They ____aren't_____ windows.
4. It ___isn't______ a pencil.
5. My father _____isn't____ a doctor. He is a teacher.
6. This ruler _____isn't____ long. It is short.
7. Those schools ___aren't______ big. They are small.
8. I ___am not______ a nurse.
9. You ___aren't______ engineers.
10. Ba and Bao ____aren't_____ here.
1. I have a bike. It's my bike
2. Mum and I have a boat. It's our boat
3. Tim has an apple. It's his apple
4. John and Max have a skateboard. It's their skateboard
5. Mr Tung has a computer. It's his computer
6. You have a dog. It's your dogs
7. Max and you have a picture. It's your picture
8. My sister has a car. It's her car
Đáp án A
Kết quả cuộc phẫu thuật của Eukhtuul như thế nào?
A. Sau một thời gian cô ấy sẽ nhìn tốt như trước.
B. Trước khi hồi phục, cô ấy cần một cuộc phẫu thuật khác.
C. Cô ấy có thể nhìn tốt hơn nhưng đôi mắt không bao giờ trở lại bình thường được.
D. Cô ấy hoàn toàn không thể nhìn thấy được nữa.
Căn cứ vào thông tin sau trong câu: “In six months your sight will be back to normal,” he said. (“Trong vòng sáu tháng, thị giác của bạn sẽ trở lại bình thường,” bác sĩ nói.)
Đáp án B
Sau khi gặp Eukhtuul, Samantha cảm thấy__________.
A. tức giận về điều mà Eukhtqu trải qua
B. trân trọng thị giác của cô ấy
C. tự hào về kỹ năng của bác sĩ
D. ngạc nhiên trước khả năng của Eukhtuul
Căn cứ vào thông tin sau trong đoạn văn: “Now Eukhtuul wants to study hard to become a doctor. Her whole future has changed'thanks to a simple operation. We should all think more about how much our sight means to us.” (Bây giờ Eukhtuul muốn học tập chăm chỉ để trở thành bác sĩ. Tương lai của cô ấy đã thay đổi nhờ một thao tác phẫu thuật đơn giản. Tất cả chúng ta nên suy nghĩ nhiều hơn về ý nghĩa của thị giác đối với chúng ta.)
Đáp án B
Chủ đề INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
Thông tin nào có thể rút ra được từ đoạn văn này?
A. Cách tốt nhất của việc nghiên cứu y học
B. Công việc quốc tế của các bác sĩ chuyên khoa mắt
C. Những khó khăn đối với lữ khách bị mù
D. Cuộc sống của học sinh ở Mongolia
Căn cứ vào thông tin sau trong đoạn văn: “The Orbis team agreed to operate on Eukhtuul and I was allowed to watch, together with some Mongolian medical students. I prayed the operation would be successful. The next day i waited nervously with Eukhtuul while Dr. Duffey removed her bandages. (Đội ngũ Orbis đã đồng ý phẫu thuật cho EukhffluJ và tôi được phép xem, cùng với một số sinh viên y khoa Mông Cổ. Tôi đã cầu nguyện cho ca phẫu thuật sẽ thành công. Ngày hôm sau tôi hồi hộp chờ đợi cùng Eukhtqu trong lúc bác sĩ Dufiey tháo băng.)
Đáp án C
Mục đích chính của tác giả khi viết bài văn này là gì?
A. để mô tả một cuộc hành trình nguy hiểm
B. để mô tả thị giác có thể bị mất như thế nào
C. để thuật lại quá trình điều trị cho một bệnh nhân
D. để cảnh báo việc chơi với gậy
Cả bài văn nói về quá trình điều trị thị giác cho Eukhtuul
it is an apple
felicia and I are sisters
I am her teacher
it is a book bag
you are a doctor