K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2022

Question 10. As soon as Kate failed to do the job the third time, she got the ______________.

A. promotion                        B. recommendation            C. rearrangement    D. sack

14 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

To recommend + (that) + S + [should] + V => B, D loại

To finish doing sth: hoàn thành việc làm gì

To finish (sth) to do sth: hoàn thành (cái gì) để làm cái gì

Tạm dịch: Giáo viên khuyên Tom nên hoàn thành bài luận của mình càng sớm càng tốt.

8 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: V + trạng từ

=>loại A                                                     Uneconomically: không tiết kiệm

Econimically: tiết kiệm                               Beautifully: xinh đẹp

Tạm dịch: Đừng lo lắng! Anh ấy sẽ làm công việc đó một cách tiết kiệm nhất có thể.

22 tháng 1 2017

Đáp án là C

Kiến thức: thì trong tiếng Anh

Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn

Câu này dịch như sau: Ngay khi cô ấy về đến nhà, cô ấy cởi giày ra và mang dép tông vào

22 tháng 9 2019

Chọn B.

Đáp án D
A. economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
D. economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (V).
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.

5 tháng 10 2017

Đáp án D

- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm

E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)

- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế

E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)

- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)

E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)

Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”

29 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích:

Come up: xảy ra, xuất hiện

Come by: đạt được cái gì nhờ sự cố gắng

Come off: bong ra, rời ra

Come in: vào đi

Tạm dịch: Bất cứ khi nào một vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách thẳng thắn và tìm giải pháp ngay khi có thể

12 tháng 8 2018

Đáp án C

Giải thích: as soon as: ngay sau khi

“decided” => thì quá khứ => loại đáp án D

đằng sau “as soon as” không dùng với thì tương lai => loại đáp án A

* Cách dùng “as soon as”

- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong quá khứ

Ex: I called my dad as soon as I arrived to Hanoi

(Tôi đã gọi cho bố mình ngay sau khi tới Hà Nội)

- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai

Ex: I’ll call you as soon as I get home. (Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi về đến nhà)

Dịch nghĩa: Tôi quyết định đi tới thư viện ngay sau khi tôi hoàn thành những việc tôi đang làm

14 tháng 3 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: as soon as: ngay sau khi

“decided” => thì quá khứ => loại đáp án D

đằng sau “as soon as” không dùng với thì tương lai => loại đáp án A

* Cách dùng “as soon as”

- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong quá khứ

Ex: I called my dad as soon as I arrived to Hanoi

(Tôi đã gọi cho bố mình ngay sau khi tới Hà Nội)

- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai

Ex: I’ll call you as soon as I get home. (Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi về đến nhà)

Dịch nghĩa: Tôi quyết định đi tới thư viện ngay sau khi tôi hoàn thành những việc tôi đang làm.

15 tháng 9 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Ngay sau khi tìm được căn hộ mới này, chúng tôi đã chuyn đến đó.

Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong quá khứ hoặc tương lai.

Ex: - I laughed as soon as she slipped: Tôi đã cười to ngay sau khi cô ẩy bị trượt chân.

       - They will give her a job as soon as she graduates from this university: Họ sẽ cho cô ẩy một công việc ngay sau khi cô tốt nghiệp trường đại học này.

21 tháng 5 2018

Đáp án A