A. Complete the sentences with must or mustn't. 1. You ______________wash your face in the morning. 2. You ______________take your umbrella because it’s raining. 3. You ______________drink that milk, it’s very hot. 4. You ______________do your homework. 5. I ______________finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow. 6. Passengers ______________talk to the driver whist the bus is in motion. 7. You ______________play with fire. 8. You ______________be home on time. 9. You ______________help your mother with the heavy box. 10. You ______________make noise in the class. 11. It’s dangerous, you ______________touch that wire. 12. You ______________tidy up room. 13. It’s late. You ______________make so much nosiy. 14. You ______________smoke. 15. We ______________be home by 9 o’clock. The film starts at 9:1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 have to
2 must
3 mustn't
4 doesn't have to
5 must
6 must
7 mustn't
8 have to
9 don't have to
10 has to
11 doesn't have to
12 have to
1,have to
2,must
3,mustn't
4,doesn't have to
5,must
6,must
7,mustn't
8,have to
9,don't have to
10,has to
11,doesn't have to
12,have to
1. You ..needn't.. take an umbrella. It isn't going to rain.
2. Come on. We ..must.. hurry. We seem to be late.
3. It is a valuable book and you ..mustn't.. lose it.
Underline the best options to complete these sentences
1. Chirldren ..........(must/mustn't/must to/ mustn't to) pick flower in the school garden.
2. Look! The boy .........marbles in the playground. (play/are playing/to play/plays)
1. should
2. have to
3. must
4. have to
5. should
6. mustn't
7. have to
8. should
9. shouldn't
10. have to
11. don't have to
12. shouldn't
13. must
14. should
15. must not
16. have to
17. don't have to
18. must
19. had
20. must
1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.
(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)
Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must
2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.
(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t
3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.
(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)
Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must
4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.
(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)
Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t
5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.
(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.
(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)
Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t
7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.
(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.
(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)
Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must
A. Complete the sentences with must or mustn't.
1. You must wash your face in the morning. 2. You must take your umbrella because it’s raining. 3. Youmustn't drink that milk, it’s very hot. 4. You must do your homework. 5. I must finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow. 6. Passengers mustn't talk to the driver whist the bus is in motion. 7. You mustn't play with fire. 8. You must be home on time. 9. You must help your mother with the heavy box. 10. You mustn't make noise in the class. 11. It’s dangerous, you mustn't touch that wire. 12. You must tidy up room. 13. It’s late. You mustn't make so much nosiy. 14. You mustn't smoke. 15. We must be home by 9 o’clock. The film starts at 9:1
:0