K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2021

9873, 9874

30 tháng 12 2021

???????

6 tháng 2 2017

(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

 a) 1600, 1601, 1602, 1603, 1604.

 b) 9872, 9873, 9874, 9875, 9876.

 c) 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.

 d) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500.

3:

200g=0,2kg

Bài 4:

34kg=0,034 tấn

Bài 5:

\(12,075kg=12kg75g\)

Bài 6:

Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:

\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)

Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:

\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)

Bài 1:

3 tấn 205kg=3,205 tấn

Bài 2:

2kg75g=2,075kg

Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :

viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

630dm2 = …63000 cm 2            50 000 000m2 = ..50 km2

15km2 = ..15000000 m2                7km2 = ..7000000 m 2 

 

Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

7m2 .<. 6000dm2                  2km2 .>. 200 000m2

500 000m2 .<. 5km2                 150 000dm2 .>. 150m2

11km2 .=. 11 000 000m2                 1 200 000m2 .>. 1km2

Bài 1: 

\(630dm^2=63000cm^2\)

\(50000000m^2=50km^2\)

\(15km^2=15000000m^2\)

\(7km^2=7000000m^2\)

25 tháng 9 2017

- Đếm số con thỏ đang có.

- Đếm số con thỏ đang chạy tới.

Điền các số vào chỗ trống để được đề toán.

Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới.

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn

11 tháng 2 2022

12/8=6/4=3/2

14/28=7/14=1/2

12/8=6/4=3/2

14/28=7/14=1/2

30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3