chăm chỉ tiếng anh là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy
Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working
học tốt!!
Anh ấy là một người chăm chỉ và tốt bụng
He is a hard-working and kind
Cô ấy muốn trở thành y tá
She'd a nurse
1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅
2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈
3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁
4.Voi tiếng anh là elephant.🐘
5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅
6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏
7.Sói tiếng anh là wolf.
8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊
9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍
10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋
K cho mik nhaaa.😊😊😊
Hung studies very hard, so he is the best (student) in the class.
" Hùng rất chăm chỉ học tập , nên anh ấy học giỏi nhất lớp " câu này dịch sang tiếng anh ntn ???
=>Hung studies very hard, so he is the best student
Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX
Là Hard-working nha
hard work