GIẢI CHI TIẾT ĐC KO ẠCâu 41. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl x M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của x làA. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.Câu 42. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng làA. 1M. B....
Đọc tiếp
GIẢI CHI TIẾT ĐC KO Ạ
Câu 41. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl x M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 42. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1M. B. 2M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong oxi. Thể tích khí oxi ở đktc cần dùng là
A. 3,36 lit B. 13,44 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 44. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,4. C. 4,4. D. 5,6.
41.
\(n_{AgCl}=\dfrac{4,305}{143,5}=0,03(mol)\\ AgNO_3+KCl\to AgCl\downarrow+KNO_3\\ \Rightarrow n_{KCl}=0,03(mol)\\ \Rightarrow x=C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,03}{0,1}=0,3(l)\)
Chọn C
42. \(n_{BaCl_2}=1.0,1=0,1(mol)\)
\(BaCl_2+K_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2KCl\\ \Rightarrow n_{KCl}=0,2(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1M\)
Chọn A