câu 1 x thuộc Ư(20) và 0 < x < 10.
câu 2 0 chia hết x ; 84 chia hết x và x > 8.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : x thuộc Ư(20) và 0 < x < 10
=> Ư(20) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }
=> x \(\in\){ 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }
Vì 0 < x < 10 nên suy ra x \(\in\){ 1 ; 2 ; 4 ; 5 }
Vậy x = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 }
b, Vì 6 chia hết cho ( x - 1 )
=> ( x - 1 ) thuộc Ư ( 6 )
Ư( 6 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
=> x - 1 = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
=> x = { 2 ; 3 ; 4 ; 7 }
a) 15; 20 và 35 chia hết cho x
=> x thuộc ƯC (15;20;35)
ƯC (15;20;35) = {1; 5}
Mà x lớn nhất => x = 5
b) ƯC (54;12) = {1;2;3;6}
Mà x lớn nhất => x = 6
c) Ư(20) = {1;2;4;5;10}
Mà 0<x<10
=> x thuộc {1;2;4;5}
a) x thuộc ƯC(54;12) và x lớn nhất
=>x là ƯCLN(54;12)
Ta có:
54=3^3.2
12=2^2.3
=>ƯCLN(54;12)=2.3=6
Vậy x=6
b)x thuộc ƯC(48;24) và x lớn nhất
=>x là ƯCLN(48;24)
Ta có:
48 chia hết cho 24 => ƯCLN(48;24)=24
Vậy x=24
c)x thuộc Ư(20) và 0<x<10
Ta có:
Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
Mà 0<x<10
=>x thuộc {1;2;4;5}
d)x thuộc Ư(30) và 5<x<hoặc bằng 12
Ta có:
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
Mà 5<x<hoặc bằng 20
=>x thuộc {6;10;15}
e)x thuộc ƯC(36,24) và x<hoặc bằng 20
Ta có:
36=2^2.3^2
24=2^3.3
=>ƯCLN(36;24)=2^2.3=12
=>ƯC(36;24)={1;2;3;4;6;12)
Mà x <hoặc bằng 20
=>x thuộc {1;2;3;4;6;12}
f)70 chia hết x, 84 chia hết x và x>8
=>x thuộc ƯC(70;84) mà x>8
Ta có:
70=2.5.7
84=2^2.3.7
=>ƯCLN(70;84)=2.7=14
=>ƯC(70;84)={1;2;7;14}
Mà x>8
=>x=14
a) x là bội của 8, 0<x<100
b) x là ước của 40, x>20
U(40)={1,2,4,5,8,20,10,40}
x = 40
c) x là bội của 20 và là ước của 20
=> x=20, hoặc -20 (nếu đã học số nguyên âm)
d) chỉ xét trong tự nhiên. Nếu học số nguyên âm thì thêm cả phần nguyên âm vào nữa nhé
x là ước 24, x là bội 6
Ư(24)={ 1,2,3,4,6,8,12,24}
B(6)={6, 12, 24,...}
Vậy x=6 hoặc 12 hoặc 24
e) Ư (40)={1,2,4,5,8,20,10,40}
5<x<15
x=8 hoặc 10
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780
Câu 1: \(x\in\left\{2;4;5\right\}\)
Câu 2: \(x\in\left\{12;21;28;84\right\}\)