. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105 | B. 40 003 615 | C. 400 036 105 | D. 40 036 105 |
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Câu 3.Số 3 670 108 đọc
. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105
B. 40 003 615
C. 400 036 105
D. 40 036 105
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: .3.. ; .4.. ; .4.. .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: .4.. ; .7.. ; .5.. .
Câu 3.Số 3 670 108 đọc
=> Ba triệu sáu trăm bảy mươi nghìn một trăm linh tám